Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 6: Mở rộng vốn từ Trung thực - Tự trọng - Năm học 2016-2017 - Nguyễn Bá Tuyên
* MỤC TIÊU:
Biết thêm được nghĩa một số từ ngữ về chủ điểm Trung thực - Tự trọng (BT1, 2); bước đầu biết xếp từ Hán Việt có tiếng “trung” theo hai nhóm nghĩa (BT3) và đặt câu được với một từ trong nhóm (BT4).
- HS mục tiêu bài học
- Chia sẻ: Để đạt được mục tiêu bài học, các bạn cần làm gì ?
CL: GV mời HS nêu yêu cầu của bài; giải nghĩa các từ trong ngoặc đơn của bài.
NĐ: HS đọc yêu cầu của bài, thảo luận và làm bài vào VBT.
NL: Nhóm trưởng mời các bạn trong nhóm trình bày kết quả điền từ. GV và Ban học tập đi kiểm tra các nhóm – nhận xét
Cả lớp: GV mời 1 số HS giải nghĩa các từ trong bài 1
CN: HS đọc yêu cầu và nội dung.
NL: HS các nhóm thảo luận và làm bài vào VBT
CL: GV mời các nhóm tương tác với nhau bằng hình thức: Nhóm đưa ra từ Nhóm tìm nghĩa của từ. Nhóm tìm được nghĩa của từ thì lại đưa ra từ tiếp theo trong bài mời nhóm khác giải nghĩa.
- N/x, tuyên dương.
CN: HS đọc yêu cầu nội dung của bài tập.
CL: GV gợi ý mẫu như SGK/63(GV chú ý nét nghĩa tiếng “trung”)
CN: HS làm bài vào vở.
NL: Nhóm trưởng mời các bạn trong nhóm trình bày kết quả làm bài. GV tương tác với các nhóm - nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
ỆN TỪ VÀ CÂUMỞ RỘNG VỐN TỪ: TRUNG THỰC - TỰ TRỌNG * MỤC TIÊU: Biết thêm được nghĩa một số từ ngữ về chủ điểm Trung thực - Tự trọng (BT1, 2); bước đầu biết xếp từ Hán Việt có tiếng “trung” theo hai nhóm nghĩa (BT3) và đặt câu được với một từ trong nhóm (BT4).Thứ năm ngày 13 tháng 10 năm 2016- HS mục tiêu bài học- Chia sẻ: Để đạt được mục tiêu bài học, các bạn cần làm gì ?CL: GV mời HS nêu yêu cầu của bài; giải nghĩa các từ trong ngoặc đơn của bài.NĐ: HS đọc yêu cầu của bài, thảo luận và làm bài vào VBT.NL: Nhóm trưởng mời các bạn trong nhóm trình bày kết quả điền từ. GV và Ban học tập đi kiểm tra các nhóm – nhận xétCả lớp: GV mời 1 số HS giải nghĩa các từ trong bài 1CL: GV mời HS nêu yêu cầu của bài; giải nghĩa các từ trong ngoặc đơn của bài.NĐ: HS đọc yêu cầu của bài, thảo luận và làm bài vào VBT.NL: Nhóm trưởng mời các bạn trong nhóm trình bày kết quả điền từ. GV và Ban học tập đi kiểm tra các nhóm – nhận xét tự kiêutự trọng.” tự ti tự tin tự ái tự hàoCL: GV mời HS nêu yêu cầu của bài; giải nghĩa các từ trong ngoặc đơn của bài.NĐ: HS đọc yêu cầu của bài, thảo luận và làm bài vào VBT.NL: Nhóm trưởng mời các bạn trong nhóm trình bày kết quả điền từ. GV và Ban học tập đi kiểm tra các nhóm – nhận xétCN: HS đọc yêu cầu và nội dung.NL: HS các nhóm thảo luận và làm bài vào VBTCL: GV mời các nhóm tương tác với nhau bằng hình thức: Nhóm đưa ra từ Nhóm tìm nghĩa của từ. Nhóm tìm được nghĩa của từ thì lại đưa ra từ tiếp theo trong bài mời nhóm khác giải nghĩa.- N/x, tuyên dương.CN: HS đọc yêu cầu nội dung của bài tập.CL: GV gợi ý mẫu như SGK/63(GV chú ý nét nghĩa tiếng “trung”)CN: HS làm vào vở bài tập.NL: Nhóm trưởng mời các bạn trong nhóm trình bày kết quả làm bài. GV tương tác với các nhóm - nhận xét, chốt lại lời giải đúng. CN: HS đọc yêu cầu nội dung của bài tập.CL: GV gợi ý mẫu như SGK/63(GV chú ý nét nghĩa tiếng “trung”)CN: HS làm bài vào vở.NL: Nhóm trưởng mời các bạn trong nhóm trình bày kết quả làm bài. GV tương tác với các nhóm - nhận xét, chốt lại lời giải đúng. CN: HS đọc yêu cầu của bài tập, tự đặt câu vào vở.NL: Nhóm trưởng mời các bạn trong nhóm đọc câu mình đã làm. GV tương tác với các nhóm - nhận xét, góp ý. LUYỆN TỪ VÀ CÂUMỞ RỘNG VỐN TỪ: TRUNG THỰC - TỰ TRỌNG * MỤC TIÊU: Biết thêm được nghĩa một số từ ngữ về chủ điểm Trung thực - Tự trọng (BT1, 2); bước đầu biết xếp từ Hán Việt có tiếng “trung” theo hai nhóm nghĩa (BT3) và đặt câu được với một từ trong nhóm (BT4).Thứ năm ngày 13 tháng 10 năm 2016
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_4_tuan_6_mo_rong_von_tu_trung.ppt
- LUYỆN TỪ VÀ CÂU.doc