Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 6: Danh từ chung và danh từ riêng - Trường Tiểu học Tân Hưng Đông 2

Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 6: Danh từ chung và danh từ riêng - Trường Tiểu học Tân Hưng Đông 2

I. Nhận xét.

1.Tìm các từ có nghĩa sau:

a. Dòng nước chảy tương đối lớn, trên đó thuyền bè đi lại được.

b. Dòng sông lớn nhất chảy qua nhiều tỉnh phía Nam nước ta.

c. Người đứng đầu nhà nước phong kiến.

d. Vị vua có công đánh đuổi giặc Minh, lập ra nhà Lê ở nước ta.

 Lê Thái Tổ (Lê Lợi), là người khởi xướng khởi nghĩa Lam Sơn chiến thắng quân Minh trở thành vị vua đầu tiên của nhà Hậu Lê, triều đại lâu dài nhất trong lịch sử Việt Nam.

1. Danh từ chung là tên của một loại sự vật.

2. Danh từ riêng là tên riêng của một sự vật. Danh từ riêng luôn luôn được viết hoa.

Bài 1 : Tìm các danh từ chung và danh từ riêng trong đoạn văn sau:

Chúng tôi / đứng / trên / núi / Chung /. Nhìn/ sang / trái / là / dòng / sông / Lam / uốn khúc / theo / dãy / núi / Thiên Nhẫn /. Mặt / sông / hắt / ánh / nắng / chiếu / thành / một/ đường / quanh co / trắng xóa./ Nhìn / sang / phải / là / dãy / núi / Trác / nối liền / với / dãy/ núi / Đại Huệ / xa xa /. Trước / mặt / chúng tôi /, giữa / hai / dãy / núi / là / nhà / Bác Hồ /.

* Bài 2. Viết họ và tên 3 bạn nam, 3 bạn nữ trong lớp em. Họ và tên các bạn ấy là danh từ chung hay danh từ riêng? Vì sao?

 

ppt 16 trang ngocanh321 2990
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 6: Danh từ chung và danh từ riêng - Trường Tiểu học Tân Hưng Đông 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC tân hưng đông 2Luyện từ và câu – Lớp 4DDanh từ chung và danh từ riêng (Trang 52)GIÁO VIÊN: LÊ VĂN HUÔL KIỂM TRA BÀI CŨ* Tìm các danh từ có trong dòng thơ sau:Vua Hùng một sáng đi sănTrưa tròn bóng nắng nghỉ chân chốn này.Vua Hùng một sáng đi sănTrưa tròn bóng nắng nghỉ chân chốn này.Luyện từ và câuDanh từ chung và danh từ riêng.I. Nhận xét.1.Tìm các từ có nghĩa sau:a. Dòng nước chảy tương đối lớn, trên đó thuyền bè đi lại được.b. Dòng sông lớn nhất chảy qua nhiều tỉnh phía Nam nước ta.c. Người đứng đầu nhà nước phong kiến.d. Vị vua có công đánh đuổi giặc Minh, lập ra nhà Lê ở nước ta.sôngCửu LongSông Cửu Long trên bản đồ Việt NamLuyện từ và câuDanh từ chung và danh từ riêng.I. Nhận xét.1.Tìm các từ có nghĩa sau:a. Dòng nước chảy tương đối lớn, trên đó thuyền bè đi lại được.b. Dòng sông lớn nhất chảy qua nhiều tỉnh phía Nam nước ta.c. Người đứng đầu nhà nước phong kiến.d. Vị vua có công đánh đuổi giặc Minh, lập ra nhà Lê ở nước ta.sôngCửu LongvuaLê Lợi Lê Thái Tổ (Lê Lợi), là người khởi xướng khởi nghĩa Lam Sơn chiến thắng quân Minh trở thành vị vua đầu tiên của nhà Hậu Lê, triều đại lâu dài nhất trong lịch sử Việt Nam. 2. Nghĩa của các từ tìm được ở bài tập 1 khác nhau như thế nào?- So sánh: sông - Cửu Long- So sánh: vua - Lê Lợi* Tên chung để chỉ những dòng nước chảy tương đối lớn. * Tên riêng của một dòng sông.* Tên chung chỉ người đứng đầu nhà nước phong kiến.* Tên riêng của một vị vua.sôngCửu Longvua Lê Lợi* Những từ chỉ tên của một loại sự vật như sông, vua được gọi là:* Tên chung để chỉ những dòng chảy tương đối lớn. * Tên chung chỉ người đứng đầu nhà nước phong kiến.sông vuaNhững tên riêng của một sự vật nhất định như Cửu Long, Lê Lợi được gọi là: Danh từ riêngTên riêng của một dòng sông.*Tên riêng của một vị vua.Cửu LongLê LợiDanh từ chung2. Nghĩa của các từ tìm được ở bài tập 1 khác nhau như thế nào?Tên của một loại sự vật như sông, vua* Tên chung để chỉ những dòng chảy tương đối lớn. * Tên chung chỉ người đứng đầu nhà nước phong kiến.sông vuaNhững tên riêng của một sự vật nhất định như Cửu Long, Lê Lợiđược viết hoaTên riêng của một dòng sông.*Tên riêng của một vị vua.Cửu LongLê Lợikhông viết hoa2. Nghĩa của các từ tìm được ở bài tập 1 khác nhau như thế nào?(trừ trường hợp đứng đầu câu)1. Danh từ chung là tên của một loại sự vật.2. Danh từ riêng là tên riêng của một sự vật. Danh từ riêng luôn luôn được viết hoa.Ghi nhớBài 1 : Tìm các danh từ chung và danh từ riêng trong đoạn văn sau: Chúng tôi / đứng / trên / núi / Chung /. Nhìn/ sang / trái / là / dòng / sông / Lam / uốn khúc / theo / dãy / núi / Thiên Nhẫn /. Mặt / sông / hắt / ánh / nắng / chiếu / thành / một/ đường / quanh co / trắng xóa./ Nhìn / sang / phải / là / dãy / núi / Trác / nối liền / với / dãy/ núi / Đại Huệ / xa xa /. Trước / mặt / chúng tôi /, giữa / hai / dãy / núi / là / nhà / Bác Hồ /.Danh từ chungDanh từ riêng- núi, trái, dòng, sông, dãy, mặt, ánh, nắng, đường, phải, trước, giữa, nhà.- Chung, Lam, Thiên Nhẫn, Trác, Đại Huệ, Bác Hồ.* Bài 2. Viết họ và tên 3 bạn nam, 3 bạn nữ trong lớp em. Họ và tên các bạn ấy là danh từ chung hay danh từ riêng? Vì sao?CỦNG CỐ - DẶN DÒDanh từ chung là tên của một loại sự vật.Danh từ riêng là tên riêng của một sự vật. Danh từ riêng luôn luôn được viết hoa.Ghi nhớCHÀO CÁC EM!

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_4_tuan_6_danh_tu_chung_va_danh.ppt