Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 6: Danh từ chung và danh từ riêng - Năm học 2008-2009

Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 6: Danh từ chung và danh từ riêng - Năm học 2008-2009

 I. Nhận xét:

1.Tìm các từ có nghĩa như sau:

 a) Dòng nước chảy tương đối lớn, trên đó thuyền bè đi lại được.

 b) Dòng sông lớn nhất chảy qua nhiều tỉnh phía Nam nước ta.

 c) Người đứng đầu nhà nước phong kiến.

 d) Vị vua có công đánh đuổi giặc Minh, lập ra nhà Lê ở nước ta.

2. Nghĩa của các từ tìm được ở bài tập 1 khác nhau như thế nào?

 - So sánh a với b.

 - So sánh c với d.

3. Cách viết các từ trên có gì khác nhau?

 - So sánh a với b.

 - So sánh c với d.

II. Ghi nhớ:

1. Danh từ chung là tên của một loại sự vật.

 2. Danh từ riêng là tên riêng của một sự vật.

Danh từ riêng luôn luôn được viết hoa.

 

ppt 18 trang ngocanh321 3260
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 6: Danh từ chung và danh từ riêng - Năm học 2008-2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ GIÁO VỀDỰ GIỜ THĂM LỚP 4CThứ năm ngày 2 tháng 10 năm 2008 LUYỆN TỪ VÀ CÂU:Kiểm tra bài cũTìm các danh từ trong 2 dòng thơ sau: “ Cánh cò bay lả rập rờn,Mây mờ che đỉnh Trường Sơn sớm chiều.” Thứ năm ngày 2 tháng 10 năm 2008LUYỆN TỪ VÀ CÂU:DANH TỪ CHUNG VÀ DANH TỪ RIÊNG I. Nhận xét:1.Tìm các từ có nghĩa như sau: a) Dòng nước chảy tương đối lớn, trên đó thuyền bè đi lại được. b) Dòng sông lớn nhất chảy qua nhiều tỉnh phía Nam nước ta. c) Người đứng đầu nhà nước phong kiến. d) Vị vua có công đánh đuổi giặc Minh, lập ra nhà Lê ở nước ta.sông TIỀN GIANGSÔNG HƯƠNG Thứ năm ngày 2 tháng 10 năm 2008LUYỆN TỪ VÀ CÂU: DANH TỪ CHUNG VÀ DANH TỪ RIÊNGI. Nhận xét:1.Tìm các từ có nghĩa như sau: a) Dòng nước chảy tương đối lớn, trên đó thuyền bè đi lại được. b) Dòng sông lớn nhất chảy qua nhiều tỉnh phía Nam nước ta. c) Người đứng đầu nhà nước phong kiến d) Vị vua có công đánh đuổi giặc Minh, lập ra nhà Lê ở nước ta.sôngCửu LongSông Mê CôngSông TiềnSông HậuThứ năm ngày 2 tháng 10 năm 2008LUYỆN TỪ VÀ CÂU: DANH TỪ CHUNG VÀ DANH TỪ RIÊNGI. Nhận xét:1.Tìm các từ có nghĩa như sau: a) Dòng nước chảy tương đối lớn, trên đó thuyền bè đi lại được. b) Dòng sông lớn nhất chảy qua nhiều tỉnh phía Nam nước ta. c) Người đứng đầu nhà nước phong kiến d) Vị vua có công đánh đuổi giặc Minh, lập ra nhà Lê ở nước ta.sôngCửu LongvuaLê Lợi Hình ảnh vua Lê Lợi Thứ năm ngày 2 tháng 10 năm 2008LUYỆN TỪ VÀ CÂU: DANH TỪ CHUNG VÀ DANH TỪ RIÊNGI. Nhận xét:2. Nghĩa của các từ tìm được ở bài tập 1 khác nhau như thế nào? - So sánh a với b. - So sánh c với d. a. sông b. Cửu Longc. vua d. Lê Lợi3. Cách viết các từ trên có gì khác nhau? - So sánh a với b. - So sánh c với d.II. Ghi nhớ:1. Danh từ chung là tên của một loại sự vật. 2. Danh từ riêng là tên riêng của một sự vật. Danh từ riêng luôn luôn được viết hoa.Thứ năm ngày 2 tháng 10 năm 2008LUYỆN TỪ VÀ CÂU:DANH TỪ CHUNG VÀ DANH TỪ RIÊNG NghØ gi÷a giêIII. Luyện tập:Bài 1: Tìm các danh từ chung và danh từ riêng trong đoạn văn sau: Chúng tôi / đứng / trên / núi / Chung /.Nhìn / sang / trái / là / dòng / sông / Lam / uốn khúc / theo / dãy / núi /Thiên Nhẫn /.Mặt / sông / hắt / ánh / nắng / chiếu / thành / một / đường / quanh co / trắng xoá /. Nhìn / sang / phải / là / dãy / núi /Trác /nối liền / với / dãy / núi / Đại Huệ / xa xa /. Trước / mặt / chúng tôi /, giữa / hai / dãy / núi / là / nhà / Bác Hồ/. Thứ năm ngày 2 tháng 10 năm 2008LUYỆN TỪ VÀ CÂU:DANH TỪ CHUNG VÀ DANH TỪ RIÊNGThứ năm ngày 2 tháng 10 năm 2008LUYỆN TỪ VÀ CÂU: DANH TỪ CHUNG VÀ DANH TỪ RIÊNGLê Việt Hùng 1. Võ Tố Như2. Nguyễn Nhật Quang 2. Nguyễn Thị Thuý Hoài3. Trần Anh Tuấn 3. Trương Thu Phương2. Viết họ và tên 3 bạn nam, 3 bạn nữ trong lớp em. Họ và tên các bạn ấy là danh từ chung hay danh từ riêng? Vì sao?Thứ năm ngày 2 tháng 10 năm 2008LUYỆN TỪ VÀ CÂU:DANH TỪ CHUNG VÀ DANH TỪ RIÊNGI. Nhận xét:II. Ghi nhớ:Danh từ chung là tên của một loại sự vật. 2. Danh từ riêng là tên riêng của một sự vật.Danh từ riêng luôn luôn được viết hoa.TRÒ CHƠITÌM TỪ NHANHKẾT THÚC BÀI GIẢNGXIN CHÂN THÀNHCẢM ƠN THẦY CÔ GIÁO

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_4_tuan_6_danh_tu_chung_va_danh.ppt