Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 5: Mở rộng vốn từ Trung thực - Tự trọng - Nguyễn Thị Thanh Thúy

Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 5: Mở rộng vốn từ Trung thực - Tự trọng - Nguyễn Thị Thanh Thúy

1. Chơi trò chơi: Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với trung thực.

Từ cùng nghĩa với từ trung thực

- chính trực, ngay thẳng, thật lòng, ngay thật, chân thật, thành thật, thật tâm, thẳng tính, thật tình, bộc trực, thẳng thắn,

Từ trái nghĩa với từ trung thực

- dối trá, lừa dối, gian lận, lừa đảo, gian trá, lừa lọc, gian ngoan, gian giảo,

3. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ tự trọng?

a.Tin vào bản thân mình.

b. Quyết định lấy công việc của mình.

c. Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình.

d. Đánh giá mình quá cao và coi thường người khác.

* Thế nào tự trọng?

* Tự trọng là: Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình.

 

ppt 6 trang ngocanh321 3870
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 5: Mở rộng vốn từ Trung thực - Tự trọng - Nguyễn Thị Thanh Thúy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NhiÖt liÖt chµo Mõng QuÝ thÇy c« ®Õn dù giê Líp 4A5Giáo viên: Nguyễn Thị Thanh Thúy Luyện từ và câuMở rộng vốn từ: Trung thực - Tự trọng.1. Chơi trò chơi: Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với trung thực.- gian dốiM: thật thàTừ cùng nghĩa với từ trung thực Từ trái nghĩavới từ trung thực- dối trá, lừa dối, gian lận, lừa đảo, gian trá, lừa lọc, gian ngoan, gian giảo, - chính trực, ngay thẳng, thật lòng, ngay thật, chân thật, thành thật, thật tâm, thẳng tính, thật tình, bộc trực, thẳng thắn, 2. Đặt câu với một từ cùng nghĩa với trung thực hoặc một từ trái nghĩa với trung thực.- Chúng ta không được gian lận trong thi cử.- Bạn Lan rất thật thà.Ví dụ:a.Tin vào bản thân mình.3. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ tự trọng? d. Đánh giá mình quá cao và coi thường người khác. c. Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình. b. Quyết định lấy công việc của mình.tự tintự cao (tự kiêu)tự quyếttự trọng* Thế nào tự trọng?* Tự trọng là: Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình.TRỰHTUGNCDNŨGCMẢTHẬTTÀHGINẬALNGỌRTTỰN1. Là một từ cùng nghĩa với (trung thực), gồm 7 chữ cái, bắt đầu bằng T 12342. Trong câu chuyện “những hạt thóc giống” chú bé Chôm là người như thế nào? 3. Trong giờ làm bài kiểm tra, Hà đã mở vở để quay bài. Vậy Bạn Hà đã thể hiện hành động gì trong khi làm bài kiểm tra? 4. Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình thì gọi là gì?Trò chơi: Ô chữ bí mậtCảm ơn các em học sinh!Chào tạm biệt hẹn gặp lại.

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_4_tuan_5_mo_rong_von_tu_trung.ppt