Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 5: Danh từ - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Thị Hường
1. Tìm các từ chỉ sự vật trong đoạn thơ sau :
Mang theo truyện cổ tôi đi
Nghe trong cuộc sống thầm thì tiếng xưa
Vàng cơn nắng, trắng cơn mưa
Con sông chảy có rặng dừa nghiêng soi
Đời cha ông với đời tôi
Như con sông với chân trời đã xa
Chỉ còn truyện cổ thiết tha
Cho tôi nhận mặt ông cha của mình.
Lâm Thị Mỹ Dạ
2. Xếp các từ em vừa tìm được vào nhóm thích hợp:
Từ chỉ người:
cha ông, ông cha
Từ chỉ vật:
sông, dừa, chân trời
Từ chỉ hiện tượng:
nắng, mưa
Từ chỉ khái niệm:
cuộc sống, truyện cổ.
Từ chỉ đơn vị:
con, cơn, rặng
Danh từ là những từ chỉ sự vật (người, vật, hiện tượng, khái niệm hoặc đơn vị ).
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 5: Danh từ - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Thị Hường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TH NGUYỄN BÁ NGỌC PHÚ RiỀNG- BÌNH PHƯỚCLớp 4.3LUYỆN TỪ VÀ CÂU GV: NGUYỄN THỊ HƯỜNG1/ Tìm từ cùng nghĩa với từ trung thực? Đặt câu với từ em vừa tìm được.2/ Tìm từ trái nghĩa với từ trung thực? Đặt câu với từ em vừa tìm được.Thứ sáu, ngày 09 tháng 10 năm 2020Luyện từ và câuKiểm tra bài cũThứ sáu, ngày 09 tháng 10 năm 2020Luyện từ và câuDanh từ1. Tìm các từ chỉ sự vật trong đoạn thơ sau :Mang theo truyện cổ tôi điNghe trong cuộc sống thầm thì tiếng xưaVàng cơn nắng, trắng cơn mưaCon sông chảy có rặng dừa nghiêng soiĐời cha ông với đời tôiNhư con sông với chân trời đã xaChỉ còn truyện cổ thiết thaCho tôi nhận mặt ông cha của mình. Lâm Thị Mỹ DạI.Nhận xétChân trời2. Xếp các từ em vừa tìm được vào nhóm thích hợp: Từ chỉ người:Từ chỉ vật:Từ chỉ hiện tượng:cha ông, ông chasông, dừa, chân trờinắng, mưaTừ chỉ khái niệm:cuộc sống, truyện cổ. Từ chỉ đơn vị:con, cơn, rặng II. Ghi nhớ: Danh từ là những từ chỉ sự vật (người, vật, hiện tượng, khái niệm hoặc đơn vị ).III.Luyện tập:Bài 1: Tìm danh từ chỉ khái niệm trong số các danh từ được in đậm dưới đây: Một điểm nổi bật, trong đạo đức của chủ tịch Hồ Chí Minh là lòng thương người chính vì thấy nước mất, nhà tan mà Người đã ra đi học tập kinh nghiệm của cách mạng thế giới để về giúp đồng bào.Theo Trường Chinh Bài 2 : Xếp những từ sau thành hai nhóm và đặt tên cho mỗi nhóm: sách, cô giáo, bút, mẹ, cha, vở, anh chị, quần áo, bộ đội, khăn đỏ Nhóm 1: Từ chỉ Nhóm 2: Từ chỉ Các từ : Các từ : sách, bút, vở, quần áo, khăn đỏcô giáo, mẹ, cha, anh chị,bộ độivật người Bài 3: Viết tiếp vào chỗ trống năm danh từ chỉ người theo nghề nghiệp :giáo viên, thợ xây, . bác sĩ, công nhân, nông dân, y tá, nhân viên 3456DAANGNÔCNNÓCHỚPNGỪG3456Trß ch¬iÔ chữ kỳ diệu1122Từ có 2 chữ cái, chỉ bộ phận bài tiết mồ hôi trên cơ thể người?Từ có 6 chữ cái, chỉ người bảo vệ an ninh, trật tự cho nhân dân?Từ có 3 chữ cái, chỉ đồ vật dùng để đội trên đầu che nắng, che mưa?Từ có 4 chữ cái, chỉ hiện tượng thời tiết xảy ra khi trời có giông?Từ có 6 chữ cái, chỉ sản phẩm của loài ong, có vị ngọt?TMẬONGTừ có 4 chữ cái, chỉ loại củ có vị cay dùng làm mứt trong ngày tết?Về nhà học thuộc Ghi nhớ và chuẩn bị bài: Danh từ chung-Danh từ riêngChúc các em chăm ngoan học giỏi
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_4_tuan_5_danh_tu_nam_hoc_2020.ppt