Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 5, Bài: Mở rộng vốn từ: Trung thực, tự trọng - Năm học 2022-2023 - Đặng Thị Xuân
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 5, Bài: Mở rộng vốn từ: Trung thực, tự trọng - Năm học 2022-2023 - Đặng Thị Xuân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 2 3 4 5 Ch ươ ng trì nh HẠT GẠO YÊU THƯƠNG Tìm từ ghép trong các từ sau: A. nhút B. lao xao nhát C C. bờ bãi D. lạt xạt đúng Tìm từ láy trong các từ sau: A. lạnh B B. lạnh lẽo toát đúng D. lạnh C. lạnh giá nhạt Tìm từ láy tiếng trong các từ A. he hé B. xôn xao C. ngoan D. rào rào D ngoãn đúng Tìm từ khác loại trong các từ sau: A. xe đạp B. xe máy C C. xe cộ đúng Tìm từ khác loại trong các từ sau: A. ruộng lúa B. ruộng ngô C. ruộng khoai D. ruộng đồng D đúng Thứ tư ngà y 5 thá ng 10 năm 2022 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Trung thực - Tự trọng 1.Xếp các từ sau vào cột phù hợp trong bảng: thẳng thắn, thật thà, gian dối, lừa dối, ngay thẳng, dối trá, gian lận, lừa đảo, chân thật, chính trực Từ cùng nghĩa với Từ trái nghĩa với Trung thực Trung thực thẳng thắn thật thà gian dối lừa dối ngay chân thật dối trá gian lận thẳng chính trực lừa đảo 1. Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với trung thực. M: - Từ cùng nghĩa: thật thà - Từ trái nghĩa: gian dối Từ cùng nghĩa Từ trái nghĩa - Thẳng tính, thẳng thắn, - Dối trá, gian dối, gian ngay thẳng, ngay thật, lận, gian manh, gian chân thật, thật thà, thành ngoan, gian trá, lừa bịp, thật, thật lòng, thật tình, lừa đảo, lừa dối, bịp bợm, thật tâm, chính trực, . lừa lọc, 2. Đặt câu với một từ cùng nghĩa với trung thực hoặc một từ trái nghĩa với trung thực. Ví dụ: - Bạn Lan rất thật thà. - Chúng ta không được gian lận trong thi cử. 3. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ tự a.Tin vào bản thân mình.trọng? tự tin b. Quyết định lấy công việc của mình.tự quyết c. Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình.tự trọng d. Đánh giá mình quá cao và coi thường người khác. ? Thế nào tự trọng? tự cao (tự kiêu) * Tự trọng là: Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình. Câu nào dưới đây dùng đúng từ “tự trọng” trong câu? a. Buổi biểu diễn hôm nay có nhiều tiết mục rất tự trọng. b. Anh ấy tuy nghèo nhưng là người biết tự trọng. c. Nếu biết tự trọng thì mới được mọi người kính trọng. Tìm nghĩa của từng câu thành ngữ, tục ngữ. a. Thẳng như ruột 1. Lời nói thẳng khó nghe ngựa. nhưng giúp ta sửa chữa khuyết điểm. b. Giấy rách phải giữ 2. Người có lòng dạ ngay lấy lề. thẳng. 3. Khuyên người ta dù nghèo c. Thuốc đắng giã đói khó khan vẫn phải giữ nề tật. nếp phẩm giá của mình. d. Cây ngay không 4. Cho dù đói rách, khổ sở, sợ chết đứng. chúng ta cũng cần phải sống cho trong sạch, lương thiện. e. Đói cho sạch, rách 5. Người ngay thẳng, thật thà cho thơm. không sợ bị nói xấu. 4. Có thể dùng những thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây để nói về tính trung thực hoặc về lòng tự trọng? a. Thẳng như ruột d. Cây ngay không sợ chết b. Giấy rách phải giữ lấy ngựa. đứng. e. Đói cho sạch, rách cho lề. c. Thuốc đắng giã tật. thơm. Tính trung thực: Lòng tự trọng: a. Thẳng như ruột b. Giấy rách phải giữ lấy ngựa. c. Thuốc đắng giã tật. e. Đói cho sạch, rách cho lề. d. Cây ngay không sợ chết thơm. đứng. Một số câu thành ngữ nói về lòng tự trọng. - Cọp chết để da, người ta chết để tiếng. - Danh dự quý hơn tiền bạc. - Đói miếng hơn tiếng đời. - Được tiếng còn hơn được miếng. - Ăn một miếng, tiếng một đời. - Áo rách cốt cách người thương. - Giữ quần áo lúc mới may, giữ thanh danh lúc còn trẻ. - Người chết nết còn. Một số câu thành ngữ nói về lòng trung thực. - Ăn ngay nói thẳng. - Ăn ngay nói thật mọi tật mọi lành. - Đời loạn mới biết tôi trung. - Mật ngọt chết ruồi tươi , những nơi cay đắng là nơi thật thà. - Của ngang chẳng góp, lời tà chẳng thưa. - Thật thà ma vật không chết. - Mất lòng trước, được lòng sau. - Thật thà là cha quỷ quái. - Người gian thì sợ người ngay Người ngay chẳng sợ đường cày cong queo. - Chớ nghe lời phỉnh tiếng phờ Thò tay vào lờ mắc kẹt cái hom. - Khôn ngoan chẳng lọ thật thà Lường thưng tráo đấu chẳng qua đong đầy. CỦNG CỐ Câu 1: Có niềm tin vào bản Câu 2: Ăn ở nhân hậu, thành thật, trước sau như một.thân Câu 3: Ngay thẳng, thật thà Câu 4: Hài lòng, hãnh diện về cái mình có C1 T Ự T I N D1 C2 T R U N G H Ậ UD2 C3 T R U N G T H Ự CD3 C4 T Ự H À OD4 T Ự T R Ọ N G
Tài liệu đính kèm:
bai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_4_tuan_5_bai_mo_rong_von_tu_tr.ppt



