Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 4, Bài: Từ ghép và từ láy - Năm học 2021-2022 - Trần Thị Việt Hà

ppt 7 trang Thạch Dũng 28/08/2025 210
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 4, Bài: Từ ghép và từ láy - Năm học 2021-2022 - Trần Thị Việt Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ 3 ngày 5 tháng 10 năm 2021
 Luyện từ và câu
KHỞI ĐỘNG
Thế nào là từ đơn. Cho ví dụ? 
Thế nào là từ phức. Cho ví dụ? Thứ 3 ngày 5 tháng 10 năm 2021
 Luyện từ và câu
 Từ ghép và từ láy.
I. Nhận xét.
1. Tìm các từ phức có trong các câu thơ sau: 
 * Tôi nghe truyện cổ thầm thì
 Lời ông cha dạy cũng vì đời sau.
- Từ phức : Truyện cổ, thầm thì, ông cha.
 * Thuyền ta chầm chậm vào Ba Bể
 Núi dựng cheo leo, hồ lặng im
 Lá rừng với gió ngân se sẽ
 Họa tiếng lòng ta với tiếng chim.
- Từ phức : chầm chậm, cheo leo, lặng im, se sẽ.. - Từ phức : - truyện cổ, ông cha, thầm thì, chầm chậm,cheo leo,
 lặng im, se sẽ.
+ Cấu tạo của các từ phức trên có gì khác nhau?
 Từ phức do những tiếng Từ phức do những tiếng có âm đầu 
 có nghĩa tạo thành hoặc vần lặp lại nhau tạo thành
 - truyện cổ, ông cha, thầm thì, chầm chậm,
 lặng im. cheo leo, se sẽ.
+ Những từ do các tiếng có nghĩa ghép lại với nhau gọi là từ ghép .
+ Những từ do những tiếng có âm đầu hoặc vần lặp lại nhau tạo 
thành gọi là từ láy. II. Ghi nhớ .
 Có hai cách chính để tạo từ phức là:
 1. Ghép những tiếng có nghĩa lại với nhau. Đó là các từ 
 ghép. M: tình thương, thương mến, 
2. Phối hợp những tiếng có âm đầu hay vần (hoặc cả âm 
đầu và vần) giống nhau. Đó là các từ láy.
 M: săn sóc, khéo léo, luôn luôn, III. Luyện tập.
* Bài 1: Hãy xếp những từ phức được in nghiêng trong các câu dưới đây 
thành hai loại : từ ghép và từ láy. Biết rằng những tiếng in đậm hơn là 
tiếng có nghĩa:
a) Nhân dân ghi nhớ công ơn Chử Đồng Tử, lập đền thờ ở nhiều nơi bên 
sông Hồng. Cũng từ đó hằng năm, suốt mấy tháng mùa xuân, cả một 
vùng bờ bãi sông Hồng lại nô nức làm lễ, mở hội để tưởng nhớ ông.
 b) Dáng tre vươn mộc mạc, màu tre tươi nhũn nhặn. Rồi tre lớn lên, 
 cứng cáp, dẻo dai, vững chắc. Tre trông thanh cao, giản dị, chí khí như 
 người.
 TỪ GHÉP TỪ LÁY
Đoạn a ghi nhớ, đền thờ, bờ bãi, tưởng nhớ. nô nức.
Đoạn b dẻo dai. - vững chắc, thanh cao. nhũn nhặn, cứng cáp, * Bài 2: Viết các từ ghép và từ láy chứa từng tiếng sau đây:
 TỪ GHÉP TỪ LÁY
 Ngay - ngay thẳng, ngay thật, ngay lưng, - ngay ngắn, 
 ngay đơ, .
 - thẳng băng, thẳng cánh, thẳng cẳng, 
 Thẳng thẳng đuột, thẳng đứng, thẳng góc, 
 thẳng tay, thẳng tắp, thẳng tuột, - thẳng thắn, 
 thẳng tính
 - chân thật, thành thật, thật lòng, 
 Thật - thật thà,..
 thật lực, thật tâm, thật tình

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_4_tuan_4_bai_tu_ghep_va_tu_lay.ppt