Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 25: Mở rộng vốn từ Dũng cảm (Tiết 1) - Năm học 2020-2021

Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 25: Mở rộng vốn từ Dũng cảm (Tiết 1) - Năm học 2020-2021

Bài 1:

Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây:

Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng,

anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm,

can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông

minh, bạo gan, quả cảm.

dũng cảm

- Dũng cảm là có dũng khí, dám đương đầu với nguy hiểm để làm những việc nên làm.

can đảm

- Có sức mạnh tinh thần để không sợ nguy hiểm

can trường

- Gan dạ không sợ gian khổ, hiểm nguy.

quả cảm

- Có quyết tâm và can đảm.

Các từ: thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, tháo vát, thông minh.

Là những từ nói về đức tính tốt của con người.

Không cùng nghĩa với từ dũng cảm

 

pptx 20 trang ngocanh321 3190
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 25: Mở rộng vốn từ Dũng cảm (Tiết 1) - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ năm ngày 18 tháng 3 năm 2021Tiếng ViệtBài 25C: Từ ngữ về lòng dũng cảm (Tiết 1)LUYỆN TỪ VÀ CÂULỚP 4MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM1. Câu kể Ai là gì? gồm có mấy bộ phận? Mỗi bộ phận trả lời câu hỏi gì?	2. Đặt 1 câu theo kiểu câu Ai là gì? Và tìm chủ ngữ, vị ngữ trong câu đó.Kiểm tra bài cũ:Thứ năm ngày 18 tháng 3 năm 2021Tiếng ViệtBài 25C: Từ ngữ về lòng dũng cảm (Tiết 1)Bài 1:Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây: Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm. Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.dũng cảmdũng cảm- Dũng cảm là có dũng khí, dám đương đầu với nguy hiểm để làm những việc nên làm.can đảm- Có sức mạnh tinh thần để không sợ nguy hiểmcan trường- Gan dạ không sợ gian khổ, hiểm nguy.quả cảm- Có quyết tâm và can đảm.Các từ: thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, tháo vát, thông minh. Là những từ nói về đức tính tốt của con người. Không cùng nghĩa với từ dũng cảm Ghép từ dũng cảm vào trước hoặc sau từ ngữ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa:Bài 2:... tinh thần ...M: ... hành động ...... xông lên ...... người chiến sĩ ...... nữ du kích ...... em bé liên lạc ...... nhận khuyết điểm ...... cứu bạn ...... chống lại cường quyền ...... trước kẻ thù ...... nói lên sự thật...dũng cảmhành động dũng cảm Ghép từ dũng cảm vào trước hoặc sau từ ngữ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa:Bài 2:tinh thần hành động dũng cảmxông lênngười chiến sĩnữ du kíchem bé liên lạcdũng cảm . . dũng cảm . . dũng cảm . . dũng cảm . . dũng cảm . . dũng cảm Ghép từ dũng cảm vào trước hoặc sau từ ngữ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa:Bài 2:nhận khuyết điểm hành động dũng cảmcứu bạnchống lại cường quyềntrước kẻ thùnói lên sự thậtdũng cảm . . dũng cảm . . dũng cảm . . dũng cảm . . dũng cảm . . dũng cảm HÌNH ẢNH VỀ NHỮNG TẤM GƯƠNG DŨNG CẢMNguyễn Văn Trỗi trước giờ xử bắnVõ Thị Sáu (1933-1952)Bộ đội dũng cảm chiến đấu.Bộ đội dũng cảm cứu em nhỏ trong cơn lũBài 3: Tìm từ (ở cột A) phù hợp với lời giải nghĩa (ở cột B): (chống chọi) kiên cường, không lùi bướcgan đến mức trơ ra, không còn biết sợ là gìkhông sợ nguy hiểmgan dạgan gócgan lìABBài 4: Điền từ ngữ trong ngoặc đơn hợp với mỗi chỗ trống ở đoạn văn sau:Anh Kim Đồng là một rất . Tuy người liên lạc ..can đảm ...không chiến đấu ở nhưng nhiều khi đi liên lạc, mặt trận ..anh cũng gặp những giây phút hết sức . Anh đã hiểm nghèo hi sinh nhưng sáng của anh vẫn còn mãi mãi. tấm gương ..(can đảm, người liên lạc, hiểm nghèo, tấm gương, mặt trận)(1928-1943)Mộ anh Kim Đồng tại thôn Nà Mạ - xã Trường Hà huyện Hà Quảng- tỉnh Cao Bằng

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_4_tuan_25_mo_rong_von_tu_dung.pptx