Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 25: Mở rộng vốn từ Dũng cảm - Hồ Khánh Bình

Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 25: Mở rộng vốn từ Dũng cảm - Hồ Khánh Bình

Vậy dũng cảm có nghĩa là gì?

Dũng cảm có nghĩa là không sợ gian khổ, nguy hiểm, sẵn sàng đối mặt với khó khăn, thử thách.

Bài tập 3

Đặt câu với các từ tìm được:

Những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm

quả cảm, can đảm, gan dạ, gan góc, gan lì, bạo gan, táo bạo, anh hùng, anh dũng, can trường,.

Những từ trái nghĩa với từ dũng cảm

nhát gan, nhút nhát, hèn nhát, bạc nhược, nhu nhược, sợ hãi, đớn hèn, hèn hạ, hèn mạt,.

Bài tập 4

Tìm từ ngữ trong ngoặc đơn hợp với mỗi chỗ trống ở đoạn văn sau:

Anh Kim Đồng là một . rất . Tuy không chiến đấu ở ., nhưng nhiều khi đi liên lạc, anh cũng gặp những giây phút hết sức . Anh đã hi sinh, nhưng . sáng của anh vẫn còn mãi mãi.

(can đảm, người liên lạc, hiểm nghèo, tấm gương, mặt trận)

 

ppt 17 trang ngocanh321 4350
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 25: Mở rộng vốn từ Dũng cảm - Hồ Khánh Bình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Xin chào các emhãy xem và cảm nhậnHãy gửi lời cảm ơn - biết ơn đến những các chiến sĩ áo trắng. Thứ , ngày tháng năm Luyện từ và câuMở rộng vốn từ: Dũng cảm.GV:Hồ Khánh BìnhVậy dũng cảm có nghĩa là gì?Dũng cảm có nghĩa là không sợ gian khổ, nguy hiểm, sẵn sàng đối mặt với khó khăn, thử thách.Bài tập 1Tìm từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây:gan dạ , thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần,can đảm,can trường,gan góc, gan lì,tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm. gan dạanh hùnganh dũngcan trườngcan đảmbạo gangan lìgan gócquả cảmBài tập 2gan dạNối các từ ( ở cột A ) phù hợp với lời giải nghĩa (ở cột B ) :gan gócgan lìA(chống chọi) kiên cường, không lùi bước.gan đến mức trơ ra, không còn biết sợ là gì.không sợ nguy hiểm.Bài tập 3 Đặt câu với các từ tìm được:quả cảm, can đảm, gan dạ, gan góc, gan lì, bạo gan, táo bạo, anh hùng, anh dũng, can trường,.....Những từ cùng nghĩa với từ dũng cảmnhát gan, nhút nhát, hèn nhát, bạc nhược, nhu nhược, sợ hãi, đớn hèn, hèn hạ, hèn mạt,......Những từ trái nghĩa với từ dũng cảm Trong cuộc chiến chống đại dịch, Việt Nam có rất nhiều anh hùng thầm lặng, can đảm xung phong ra nơi tuyến đầu.Hèn nhát là thất bại lớn nhất trong cuộc sống.Bài tập 4Tìm từ ngữ trong ngoặc đơn hợp với mỗi chỗ trống ở đoạn văn sau:Anh Kim Đồng là một ............ rất ............... Tuy không chiến đấu ở .........., nhưng nhiều khi đi liên lạc, anh cũng gặp những giây phút hết sức ............ Anh đã hi sinh, nhưng ............ sáng của anh vẫn còn mãi mãi.(can đảm, người liên lạc, hiểm nghèo, tấm gương, mặt trận)Bài tập 4Tìm từ ngữ trong ngoặc đơn hợp với mỗi chỗ trống ở đoạn văn sau:Anh Kim Đồng là một người liên lạc rất can đảm .Tuy không chiến đấu ở mặt trận, nhưng nhiều khi đi liên lạc, anh cũng gặp những giây phút hết sức hiểm nghèo .Anh đã hi sinh, nhưng tấm gương sáng của anh vẫn còn mãi mãi.(can đảm, người liên lạc, hiểm nghèo, tấm gương, mặt trận)Tiết học kết thúcCô chúc các em chăm ngoan, học giỏi.

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_4_tuan_25_mo_rong_von_tu_dung.ppt