Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 22+23: Mở rộng vốn từ Cái đẹp - Năm học 2020-2021

Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 22+23: Mở rộng vốn từ Cái đẹp - Năm học 2020-2021

MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Biết thêm một số từ ngữ nói về chủ điểm Vẻ đẹp muôn màu.

2. Kỹ năng: Bước đầu làm quen với các thành ngữ liên quan đến cái đẹp. Sử dụng các từ đã học để đặt câu.

3. Thái độ: Giáo dục học sinh yêu thích vẻ phong phú của Tiếng Việt.

 * GDHS: Giáo dục các em phải luôn yêu và tôn trọng cái đẹp trong cuộc sống.

Tìm các từ:

Thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con người.

M: xinh đẹp

b) Thể hiện nét đẹp trong tâm hồn, tính cách của con người.

M: thùy mị

 Thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con người.

xinh tươi, xinh xắn, xinh xinh, tươi tắn, rực rỡ, lông lẫy, thướt tha, tha thướt, yểu điệu, đẹp, xinh, .

2. Tìm các từ:

Chỉ dùng để thể hiện vẻ đẹp thiên nhiên, cảnh vật.

M: tươi đẹp

b) Dùng để thể hiện vẻ đẹp của cả thiên nhiên, cảnh vật và con người.

M: xinh xắn

Chỉ dùng để thể hiện vẻ đẹp thiên nhiên, cảnh vật.

tươi đẹp, sặc sỡ, huy hoàng, tráng lệ, diễm lệ, mĩ lệ, hùng vĩ, kì vĩ, hùng tráng, hoành tráng, .

 

pptx 14 trang ngocanh321 2050
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 22+23: Mở rộng vốn từ Cái đẹp - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ năm, ngày 4 tháng 2 năm 2021Luyện từ và câuMở rộng vốn từ : Cái đẹpMỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Biết thêm một số từ ngữ nói về chủ điểm Vẻ đẹp muôn màu.2. Kỹ năng: Bước đầu làm quen với các thành ngữ liên quan đến cái đẹp. Sử dụng các từ đã học để đặt câu.3. Thái độ: Giáo dục học sinh yêu thích vẻ phong phú của Tiếng Việt. * GDHS: Giáo dục các em phải luôn yêu và tôn trọng cái đẹp trong cuộc sống.Tìm các từ:Thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con người.M: xinh đẹpb) Thể hiện nét đẹp trong tâm hồn, tính cách của con người.M: thùy mị Thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con người.xinh tươi, xinh xắn, xinh xinh, tươi tắn, rực rỡ, lông lẫy, thướt tha, tha thướt, yểu điệu, đẹp, xinh, ...b) Thể hiện nét đẹp trong tâm hồn, tính cách của con người.dịu dàng, hiền dịu, nết na, tế nhị, lịch sự, đằm thắm, đôn hậu, chân thành, dũng cảm,...2. Tìm các từ:Chỉ dùng để thể hiện vẻ đẹp thiên nhiên, cảnh vật.M: tươi đẹpb) Dùng để thể hiện vẻ đẹp của cả thiên nhiên, cảnh vật và con người.M: xinh xắnChỉ dùng để thể hiện vẻ đẹp thiên nhiên, cảnh vật.tươi đẹp, sặc sỡ, huy hoàng, tráng lệ, diễm lệ, mĩ lệ, hùng vĩ, kì vĩ, hùng tráng, hoành tráng, ...b) Dùng để thể hiện vẻ đẹp của cả thiên nhiên, cảnh vật và con người. xinh xắn, xinh đẹp, xinh tươi, lộng lẫy, rực rỡ, duyên dáng, thướt tha, ...3. Đặt câu với một từ vừa tìm được ở bài tập 1 hoặc 2.Cô gái duyên dáng trong bộ áo dài.Núi non hùng vĩ.4.Điền các thành ngữ hoặc cụm từ ở cột A vào những chỗ thích hợp ở cột BAđẹp người, đẹp nết Mặt tươi như hoachữ như gà bới... em mỉm cười chào mọi người.Ai cũng khen chị Ba....Ai viết cẩu thả chắc chắn....BMặt tươi như hoa em mỉm cười chào mọi người.Ai cũng khen chị Ba đẹp người, đẹp nết.Ai viết cẩu thả chắc chắn chữ như gà bới.Chúc các em chăm ngoan, học giỏi !

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_4_tuan_2223_mo_rong_von_tu_cai.pptx