Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 22+23: Mở rộng vốn từ Cái đẹp - Năm học 2011-2012

Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 22+23: Mở rộng vốn từ Cái đẹp - Năm học 2011-2012

Hoạt động 1: Chọn nghĩa thích hợp với mỗi tục ngữ sau:

Phẩm chất

quý hơn

 vẻ đẹp bên ngoài

Tốt gỗ hơn tốt nước sơn.

Cái nết đánh chết cái đẹp.

Hình thức

thường thống nhất

với nội dung

Người thanh tiếng nói cũng thanh

Chuông kêu khẽ đánh bên thành cũng kêu.

Trông mặt mà bắt hình dong

Con lợn có béo thì lòng mới ngon.

Hoạt động 2: Nêu một trường hợp có thể sử dụng một trong những câu tục ngữ nói trên:

Tình huống: Em theo mẹ ra chợ mua cam. Cô bán cam mời mẹ: “Chị mua cho em đi. Những quả cam đẹp thế này, không mua thì tiếc lắm đấy.” Mẹ cười: “Cam đẹp thật, nhưng chẳng biết có ngon không?” Cô bán hàng nhanh nhảu: “Ngon chứ chị. Trông mặt mà bắt hình dong. Con lợn có béo thì lòng mới ngon.”

Hoạt động 3: Tìm các từ ngữ miêu tả mức độ cao của cái đẹp.

M: tuyệt vời

Đẹp đến mức kì lạ khiến người ta phải khâm phục.

Cái đẹp có sức hấp dẫn đến mức làm say mê, đắm đuối.

Đẹp nhất trên đời, không có gì sánh bằng.

Các từ ngữ miêu tả mức độ cao của cái đẹp:

tuyệt vời, tuyệt diệu, tuyệt trần, mê hồn, kinh hồn, mê li, vô cùng, không tả xiết, không tưởng tượng được, như tiên,

 

ppt 15 trang ngocanh321 3430
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 22+23: Mở rộng vốn từ Cái đẹp - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Luyện từ và câuLớp 4Kiểm tra bài cũ: Dấu gạch ngang-Dấu gạch ngang dùng để làm gì ? Cho ví dụ.- Đọc đoạn văn kể lại một cuộc nói chuyện giữa bố hoặc mẹvới em về tình hình học tập trong tuần qua..Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Cái đẹpHoạt động 1: Chọn nghĩa thích hợp với mỗi tục ngữ sau:Phẩm chất quý hơn vẻ đẹp bên ngoàiHình thức thường thống nhất với nội dungTốt gỗ hơn tốt nước sơn.Người thanh tiếng nói cũng thanhChuông kêu khẽ đánh bên thành cũng kêu.Cái nết đánh chết cái đẹp.Trông mặt mà bắt hình dongCon lợn có béo thì lòng mới ngon..Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Cái đẹpHoạt động 2: Nêu một trường hợp có thể sử dụng một trong những câu tục ngữ nói trên:Tình huống: Em theo mẹ ra chợ mua cam. Cô bán cam mời mẹ: “Chị mua cho em đi. Những quả cam đẹp thế này, không mua thì tiếc lắm đấy.” Mẹ cười: “Cam đẹp thật, nhưng chẳng biết có ngon không?” Cô bán hàng nhanh nhảu: “Ngon chứ chị. Trông mặt mà bắt hình dong. Con lợn có béo thì lòng mới ngon.”Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Cái đẹpHoạt động 3: Tìm các từ ngữ miêu tả mức độ cao của cái đẹp.M: tuyệt vờiĐẹp đến mức kì lạ khiến người ta phải khâm phục.tuyệt diệuCái đẹp có sức hấp dẫn đến mức làm say mê, đắm đuối.mê hồn Đẹp nhất trên đời, không có gì sánh bằng.tuyệt trầnThứ ngày tháng năm 2011Cách ngôn: Thời giờ là vàng bạc.Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Cái đẹpHoạt động 3: Tìm các từ ngữ miêu tả mức độ cao của cái đẹp.M: tuyệt vờiCác từ ngữ miêu tả mức độ cao của cái đẹp:tuyệt vời, tuyệt diệu, tuyệt trần, mê hồn, kinh hồn, mê li, vô cùng, không tả xiết, không tưởng tượng được, như tiên, Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Cái đẹpHoạt động 4: Thứ ngày tháng năm 2011Cách ngôn: Thời giờ là vàng bạc.Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Cái đẹpHoạt động 4: Vịnh Hạ LongThứ ngày tháng năm 2011Cách ngôn: Thời giờ là vàng bạc.Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Cái đẹpHoạt động 4: Hòn Ngọc ViệtThứ ngày tháng năm 2011 Cách ngôn: Thời giờ là vàng bạc.Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Cái đẹpHoạt động 4: Gành Đá DĩaLuyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Cái đẹpHoạt động 4: Cầu Đà RằngLuyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Cái đẹpHoạt động 4: Đập Hàn123456789101112131415Hết giờ!Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Cái đẹpCủng cố: Trò chơi: “Tiếp sức tìm từ” Tìm các từ ngữ miêu tả mức độ của cái đẹp.?161718192021222324252627282930Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Cái đẹpHoạt động nối tiếp:Học thuộc lòng 4 câu tục ngữ trong bài tập 1Chuẩn bị bài sau: “Câu kể ai là gì?” Mang đến lớp ảnh chụp gia đình để giới thiệu từng người trong gia đình của em. Chào Tạm BiệtBài học kết thúc

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_4_tuan_2223_mo_rong_von_tu_cai.ppt