Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 22+23: Mở rộng vốn từ Cái đẹp (Bản đẹp)

Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 22+23: Mở rộng vốn từ Cái đẹp (Bản đẹp)

Mục tiêu:

Mở rộng, hệ thống hóa vốn từ, hiểu nghĩa các từ thuộc chủ điểm Vẻ đẹp muôn màu.

Biết sử dụng các từ đã học để đặt câu.

Bài 1: Tìm các từ

a)Thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con người

M: Xinh đẹp

Vẻ đẹp thể hiện qua hình dáng,cử chỉ,nét mặt,ánh mắt,nụ cười, giọng nói,

-Dễ cảm nhận được bằng thị giác, thính giác,

-Vẻ đẹp của người con gái,chàng trai,cụ già, em bé,

-Xinh đẹp, đẹp trai, đẹp lão, dễ thương,

- Xinh đẹp, yểu điệu, thướt tha, duyên dáng, lộng lẫy,

- đẹp trai, vạm vỡ, nam tính, khôi ngô,

- Phúc hậu, đẹp lão, hiền từ,

- dễ thương, đáng yêu, ngộ nghĩnh,mũm mĩm,

Vạm vỡ: chỉ vẻ ngoài của một người có thân hình to lớn, nở nang, rắn chắc, trông rất khỏe mạnh (thường chỉ người đàn ông)

Thùy mị, thật thà

Nhân hậu, chân thành,lịch sự,lễ phép,tử tế,cởi mở,thông minh,nhanh nhẹn,dũng cảm, thẳng thắn,

Thùy mị, hiền dịu, đằm thắm, nết na, dịu dàng, khéo léo,

Cương trực, ga lăng, khảng khái,

tươi đẹp, hùng vĩ, nguy nga, đơn sơ, yên bình,

sặc sỡ, huy hoàng, tráng lệ, xanh tươi,

tươi mát, trong veo,

Bài 2: Tìm các từ

) Dùng để thể hiện vẻ đẹp của cả thiên nhiên, cảnh vật và con người.

M: xinh xắn

Bông hoa mới nở trông thật xinh

Em bé có khuôn mặt xinh xắn.

 

ppt 27 trang ngocanh321 6650
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 22+23: Mở rộng vốn từ Cái đẹp (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TỪ VÀ CÂUMở Rộng Vốn Từ:Cái ĐẹpNHỮNG ĐIỀU CẦN LƯU Ý:Chuẩn bị đầy đủ sách vở, đồ dùng học tập.Ngồi học ngay ngắn, không ngồi quá gần điện thoại, máy tính.Tập chung nghe giảng, chủ động ghi chép.Thực hiện các nhiệm vụ của bài học.KHỞI ĐỘNGKHỞI ĐỘNGLUYỆN TỪ VÀ CÂUMở Rộng Vốn Từ:Cái ĐẹpSGK- Tiếng Việt 4 Tập hai – Trang 40Mục tiêu:Mở rộng, hệ thống hóa vốn từ, hiểu nghĩa các từ thuộc chủ điểm Vẻ đẹp muôn màu.Biết sử dụng các từ đã học để đặt câu.Bài 1: Tìm các từa)Thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con ngườiM: Xinh đẹpVẻđẹpbên ngoài-Vẻ đẹp thể hiện qua hình dáng,cử chỉ,nét mặt,ánh mắt,nụ cười, giọng nói, -Dễ cảm nhận được bằng thị giác, thính giác, -Vẻ đẹp của người con gái,chàng trai,cụ già, em bé, Xinh đẹpĐẹp traiĐẹp lãoDễ thươngBài 1: Tìm các từa)Thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con người-Xinh đẹp, đẹp trai, đẹp lão, dễ thương, - Xinh đẹp, yểu điệu, thướt tha, duyên dáng, lộng lẫy, - đẹp trai, vạm vỡ, nam tính, khôi ngô, - Phúc hậu, đẹp lão, hiền từ, - dễ thương, đáng yêu, ngộ nghĩnh,mũm mĩm, Vạm vỡ: chỉ vẻ ngoài của một người có thân hình to lớn, nở nang, rắn chắc, trông rất khỏe mạnh (thường chỉ người đàn ông)Bài 1: Tìm các từb)Thể hiện nét đẹp trong tâm hồn, tính cách của con người.M: thùy mịThùy mịThật thànét đẹp trong tâm hồn, tính cáchthật thàChủ điểmTừ ngữ chỉ phẩm chấtThương người như thể thương thânNhân hậu, đoàn kếtMăng mọc thẳngTrung thực, tự trọngCó chí thì nênGiàu ý chí, nghị lựcBài 1: Tìm các từa)Thể hiện nét đẹp trong tâm hồn, tính cách của con người.Thùy mị, thật thà-Nhân hậu, chân thành,lịch sự,lễ phép,tử tế,cởi mở,thông minh,nhanh nhẹn,dũng cảm, thẳng thắn, - Thùy mị, hiền dịu, đằm thắm, nết na, dịu dàng, khéo léo, - Cương trực, ga lăng, khảng khái, Bài 2: Tìm các từa) Chỉ dùng để thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên,cảnh vật.M: Tươi đẹpHùng vĩNguy ngaĐơn sơYên bìnhBài 2: Tìm các từa) Chỉ dùng để thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên,cảnh vật.tươi đẹp, hùng vĩ, nguy nga, đơn sơ, yên bình,sặc sỡ, huy hoàng, tráng lệ, xanh tươi,tươi mát, trong veo, Bài 2: Tìm các từb) Dùng để thể hiện vẻ đẹp của cả thiên nhiên, cảnh vật và con người.M: xinh xắnBông hoa mới nở trông thật xinh xắn.Em bé có khuôn mặt xinh xắn.Lộng lẫyBên trong lâu đài,mọi thứ trông thật lộng lẫy.Bộ váy cưới của cô ấy trông thật lộng lẫy.Tuyệt đẹpThướt thaBài 2:Hàng liễu thướt tha soi bóng dưới mặt hồ.Cô gái thướt tha trong tà áo dài trắng.Bài 2: Tìm các từb) Dùng để thể hiện vẻ đẹp của cả thiên nhiên, cảnh vật và con người.Xinh xắn, lộng lẫy, thướt tha,xinh tươi, rực rỡ, mộc mạc, Bài 2: Tìm các từ a) Chỉ dùng để thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên cảnh vật.b) Dùng để thể hiện vẻ đẹp của cả thiên nhiên, cảnh vật và con người.- xinh xắn, tráng lệ ,diễm lệ, hùng tráng, hoành tráng, hùng vĩ,...Thứ Sáu ngày 26 tháng 2 năm 2021Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Cái đẹp- tươi đẹp, lộng lẫy, thướt tha, rực rỡ, duyên dáng, thướt tha, ...Bài 1: Tìm các từBài 3: Đặt câu với một từ vừa tìm được ở bài tập 1 hoặc 2.Bài 3: Đặt câu với một từ vừa tìm được ở bài tập 1 hoặc 2Nụ cười của bà cụ trông thật đáng yêu.đáng yêuNụ cười của em bé trông thật đáng yêu.Phong cảnh núi rừng Tây Bắc thật hùng vĩ.Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Cái đẹpTrò chơi: Ai nhanh, ai đúng?Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Cái đẹpTrò chơi: Ai nhanh, ai đúng?Duyên dángKhôi ngôXinh đẹpĐẹp lãoTươi tắnThông minhHam họcĐộ lượngChịu khóThật thàDuyên dángXinh đẹpTươi tắnThông minhHam họcChịu khóLuyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Cái đẹpTrò chơi: Ai nhanh, ai đúng?Lộng lẫyKì vĩXinh xắnMộc mạcThứ Sáu ngày 26 tháng 2 năm 2021Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Cái đẹpCHÀO CÁC EM !

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_4_tuan_2223_mo_rong_von_tu_cai.ppt