Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 15: Mở rộng vốn từ Đồ chơi - Trò chơi - Năm học 2020-2021 - Trần Thị Liên

Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 15: Mở rộng vốn từ Đồ chơi - Trò chơi - Năm học 2020-2021 - Trần Thị Liên

Đồ chơi: khăn bịt mắt

Trò chơi: bịt mắt bắt dê

Đồ chơi: Dây thừng,búp bê, bộ xếp hình, đồ nấu bếp

Bài 2 : Tìm thêm từ ngữ chỉ các đồ chơi hoặc trò chơi khác.

Các từ ngữ chỉ đồ chơi

Bóng - quả cầu - kiếm – quân cờ - xích đu - đồ hàng – các viên sỏi – que chuyền – bi – diều– mô tô- con ngựa

Các từ ngữ chỉ trò chơi

Đá bóng- đá cầu - đấu kiếm - cờ tướng ,cờ vua – chơi đu – chơi nấu ăn – chơi ô ăn quan - chơi chuyền – chơi bắn bi – chơi thả diều - đua mô tô trên sàn quay - cưỡi ngựa,

Bài 3 : Trong các đồ chơi, trò chơi kể trên:

a, Những trò chơi nào các bạn trai thường ưa thích? Những trò chơi nào các bạn gái thường ưa thích? Những trò chơi nào cả bạn trai lẫn bạn gái đều ưa thích?

b, Những đồ chơi, trò chơi nào có ích? Chúng có ích như thế nào? Chơi các đồ chơi, trò chơi ấy như thế nào thì chúng trở nên có hại có hại?

c, Những đồ chơi, trò chơi nào có hại? Chúng có hại như thế nào?

 

ppt 17 trang ngocanh321 3950
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 15: Mở rộng vốn từ Đồ chơi - Trò chơi - Năm học 2020-2021 - Trần Thị Liên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Giáo viên: TRẦN THỊ LIÊN Luyện từ và câuTRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚC ỨNGLuyện từ và câuThứ ba ngày 15 tháng 12 năm 20201.Ngoài câu hỏi dùng để hỏi những điều mình chưa biết thì câu hỏi còn dùng để làm gì? KIỂM TRA BÀI CŨ: 1. Ngoài câu hỏi dùng để hỏi những điều mình chưa biết thì câu hỏi còn dùng để thể hiện thái độ khen, chê; sự khẳng định, phủ định và nêu lên yêu cầu, mong muốn. Luyện từ và câuThứ ba ngày 15 tháng 12 năm 2020 KIỂM TRA BÀI CŨ: 2. Chọn câu hỏi thể hiện thái độ: chê , khen, đề nghị, khẳng định trong các câu sau:a/ Mẹ có thể mua cho con một quyển vở mới không ạ ?b/ Vì sao bạn lại làm phiền lòng cô như vậy ?c/ Sao nhà bạn đẹp thế ?d/Bạn mới đi chơi về chứ gì?đề nghị chê khenkhẳng địnhLuyện từ và câuThứ ba ngày 15 tháng 12 năm 2020Bài 29: Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi 1. Nói tên các đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các bức tranhĐồ chơi:diềuTròchơi:Thả diềuLuyện từ và câuThứ ba ngày 15 tháng 12 năm 2020Bài 29: Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi 1. Nói tên các đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các bức tranhĐồ chơi: Đèn ông sao, đầu sư tử, đàn gióTrò chơi: Rước đèn, múa sư tửTrò chơi:Nhảy dây, chơi búp bê, xếp hình,nấu cơmĐồ chơi: màn hình, bộ ghép hìnhTrò chơi: Chơi điện tử, lắp ghép hìnhĐồ chơi: Dây thừng, ná thunTrò chơi: Kéo co, bắn ná thunĐồ chơi: khăn bịt mắtTrò chơi: bịt mắt bắt dêĐồ chơi: Dây thừng,búp bê, bộ xếp hình, đồ nấu bếpLuyện từ và câu:Thứ ba ngày 15 tháng 12 năm 2020Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi 1. Nói tên các đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các bức tranh Các từ ngữ chỉ đồ chơiCác từ ngữ chỉ trò chơiBóng - quả cầu - kiếm – quân cờ - xích đu - đồ hàng – các viên sỏi – que chuyền – bi – diều– mô tô- con ngựa Đá bóng- đá cầu - đấu kiếm - cờ tướng ,cờ vua – chơi đu – chơi nấu ăn – chơi ô ăn quan - chơi chuyền – chơi bắn bi – chơi thả diều - đua mô tô trên sàn quay - cưỡi ngựa, Luyện từ và câu:Thứ ba ngày 15 tháng 12 năm 2020Bài 29: Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi Bài 2 : Tìm thêm từ ngữ chỉ các đồ chơi hoặc trò chơi khác.Luyện từ và câu:Thứ ba ngày 15 tháng 12 năm 2020Bài 29: Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi Bài 1 : Tên đồ chơi, trò chơi trong 6 bức tranh: Thả diều, múa sư tử, rước đèn, nhảy dây, nấu ăn, chơi điện tử, lắp ghép hình, kéo co, chơi súng, bịt mắt bắt dê.Bài 2.Các từ ngữ chỉ các đồ chơi hoặc trò chơi khác.Đồ chơi: Bóng - quả cầu - kiếm – quân cờ - xích đu - đồ hàng – các viên sỏi – que chuyền – bi – diều– mô tô- con ngựa Trò chơi: Đá bóng- đá cầu - đấu kiếm - cờ tướng ,cờ vua – chơi đu – chơi nấu ăn – chơi ô ăn quan - chơi chuyền – chơi bắn bi – chơi thả diều - đua mô tô trên sàn quay - cưỡi ngựaHỏi: Em hãy nêu vài trò chơi dân gian, vài trò chơi hiện đại?Luyện từ và câu:Thứ ba ngày 15 tháng 12 năm 2020Bài 29: Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi Bài 3 : Trong các đồ chơi, trò chơi kể trên: a, Những trò chơi nào các bạn trai thường ưa thích? Những trò chơi nào các bạn gái thường ưa thích? Những trò chơi nào cả bạn trai lẫn bạn gái đều ưa thích?b, Những đồ chơi, trò chơi nào có ích? Chúng có ích như thế nào? Chơi các đồ chơi, trò chơi ấy như thế nào thì chúng trở nên có hại có hại? c, Những đồ chơi, trò chơi nào có hại? Chúng có hại như thế nào? Tìm trò chơi mà Bạn trai thích Bạn gái thích Cả bạn trai và bạn gái đều thích Đá bóng , đấu kiếm , bắn súng , cờ tướng , lái máy bay trên không , lái môtô Búp bê, nhảy dây , nhảy ngựa , trồng nụ trồng hoa, chơi chuyền , chơi ăn quan, nhảy lò cò Thả diều, rước đèn, trò chơi điện tử , xếp hình, cắm trại, đu quay , cầu trượt, Luyện từ và câuThứ ba ngày 15 tháng 12 năm 2020Bài 29: Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi Bài 3aTìm trò chơi mà Bạn trai thích Bạn gái thích Cả bạn trai và bạn gái đều thích Đá bóng , đấu kiếm , bắn súng , cờ tướng , lái máy bay trên không , lái môtô Búp bê, nhảy dây , nhảy ngựa , trồng nụ trồng hoa, chơi chuyền , chơi ăn quan, nhảy lò cò Thả diều, rước đèn, trò chơi điện tử , xếp hình, cắm trại, đu quay , cầu trượt, Luyện từ và câuThứ ba ngày 15 tháng 12 năm 2020Bài 29: Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi b, Những đồ chơi, trò chơi nào có ích? Chúng có ích như thế nào? Chơi các đồ chơi, trò chơi ấy như thế nào thì chúng trở nên có hại có hại? c, Những đồ chơi, trò chơi nào có hại? Chúng có hại như thế nào? Luyện từ và câuThứ ba ngày 15 tháng 12 năm 2020Bài 29Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi Đồ chơi, trò chơi có íchĐồ chơi, trò chơi có hại Thả diều, rước đèn, chơi búp bê, nhảy dây, trồng nụ trồng hoa, trò chơi điện tử, xếp hình, cắm trại, đu quay,bịt mắt bắt dê, cầu trượt, cưỡi ngựa Súng phun nước, đấu kiếm, súng cao su .3. b/ Những đồ chơi, trò chơi nào có ích? Chúng có ích như thế nào? Chơi các đồ chơi, trò chơi ấy như thế nào thì chúng trở nên có hại có hại? c/Những đồ chơi, trò chơi nào có hại? Chúng có hại như thế nào? Luyện từ và câuThứ ba ngày 15 tháng 12 năm 2020Bài 29:Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi say mêhăng saythú vịsay sưahào hứngham thíchđam mê4.Em tìm từ ngữ chỉ tình cảm, thái độ của con người khi tham gia chơi trò chơiCâu 2: PHẦN THƯỞNGPhần thưởng của bạn là một tràng pháo tay.Câu 4: Dòng nào chỉ các từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của người khi tham gia trò chơi?A/ phấn khởi, say mê, nhiệt tình.B/ phấn khởi, hào hứng, lạnhnhạt.C/ thờ ơ, say mê, say sưa.Câu 3: Dòng nào sau đây chỉ những trò chơi dân gian?A/ thả diều, ô ăn quan, chơi chuyền. B/ chơi chuyền, cầu trượt, thả diều.C/ lái tàu hỏa, cầu trượt, ghép hình. Câu 1: Dòng nào sau đây chỉ những trò chơi bổ ích?A/ bày cỗ, bắn bi, bắn ná.B/ nhảy dây, que chuyền, rước đèn.C/ thả diều, xếp hình, đấu kiếm3Ô cửa bí mật421

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_4_tuan_15_mo_rong_von_tu_do_ch.ppt