Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 15: Mở rộng vốn từ Đồ chơi - Trò chơi - Cao Minh Sũng

Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 15: Mở rộng vốn từ Đồ chơi - Trò chơi - Cao Minh Sũng

 1. Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các tranh.

Trong các đồ chơi, trò chơi kể trên:

a/ Những trò chơi nào các bạn trai thường ưa thích? Những trò chơi nào bạn gái thường ưa thích? Những trò chơi nào cả bạn trai lẫn bạn gái đều ưa thích?

b/ Những đồ chơi, trò chơi nào có ích? Chúng có ích như thế nào? Chơi các đồ chơi, trò chơi ấy như thế nào thì chúng trở nên có hại?

c/ Những đồ chơi, trò chơi nào có hại. Chúng có hại như thế nào?

* Tìm những từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham gia các trò chơi.

Mẫu : say mê

Mê, đam mê, say mê, mê say, say, hăng say, say sưa, thích, ham thích, thú vị, hào hứng,

Gượng ép, miễn cưỡng,

ppt 20 trang ngocanh321 4010
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 15: Mở rộng vốn từ Đồ chơi - Trò chơi - Cao Minh Sũng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC YÊN TRẠCHGIÁO VIÊN: CAO MINH SŨNGMỞ RỘNG VỐN TỪĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI 1. Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các tranh.Trò chơi: Thả diềuĐồ chơi: Diều2Đồ chơiTrò chơiĐầu sư tử, đèn ông sao, đàn gióMúa sư tử, rước đèn3Đồ chơiTrò chơiDây thừng, búp bê, bộ xếp hình nhà cửa, đồ chơi nấu bếpNhảy dây, cho búp bê ăn, xếp hình nhà cửa, nấu cơm 4Đồ chơiTrò chơiMàn hình, viên gạchTrò chơi điện tử, xếp hình (xếp gạch)5Đồ chơiTrò chơiDây thừng, ná cao suKéo co, bắn ná 6Đồ chơiTrò chơiBịt mắt bắt dêKhăn bịt mắt1234562. Tìm thêm từ ngữ chỉ các đồ chơi hoặc trò chơi khác?Tên trò chơi: Bịt mắt bắt dêTên trò chơi: Trồng nụ, trồng hoaTên gọi khác: Đi chợ về chợTên trò chơi: Rồng rắn lên mâyTên trò chơi: Chơi ô ăn quan.Tên gọi khác: Chơi ô làngTên trò chơi: Chơi chuyềnĐi tàu siêu tốca/ Những trò chơi nào các bạn trai thường ưa thích? Những trò chơi nào bạn gái thường ưa thích? Những trò chơi nào cả bạn trai lẫn bạn gái đều ưa thích? Trong các đồ chơi, trò chơi kể trên:b/ Những đồ chơi, trò chơi nào có ích? Chúng có ích như thế nào? Chơi các đồ chơi, trò chơi ấy như thế nào thì chúng trở nên có hại? c/ Những đồ chơi, trò chơi nào có hại. Chúng có hại như thế nào? Trò chơi thường ưa thíchBạn traiBạn gái Bạn trai và bạn gáib/ Chơi các đồ chơi, trò chơi ấy như thế nào thì chúng trở nên có hại? Mẫu : say mê* Tìm những từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham gia các trò chơi.Mẫu : say mê* Tìm những từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham gia các trò chơi. Mê, đam mê, say mê, mê say, say, hăng say, say sưa, thích, ham thích, thú vị, hào hứng, Gượng ép, miễn cưỡng, Củng cố - Dặn dòCHÀO CÁC EM !

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_4_tuan_15_mo_rong_von_tu_do_ch.ppt