Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tiết 175: Mở rộng vốn từ Cái đẹp

Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tiết 175: Mở rộng vốn từ Cái đẹp

Tìm các từ ngữ

a) Thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con người

Bài tập 2:

a) Chỉ dùng để thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên, của cảnh vật.

b) Cho các từ sau:

Các từ thể hiện vẻ đẹp của cả thiên nhiên, cảnh vật và con người là:

Bài tập 3: Em hãy đặt câu với từ vừa tìm được.

 Bài tập 4: Điền các thành ngữ hoặc cụm từ: Đẹp người, đẹp nết; mặt tươi như hoa, chữ như gà bới vào những chỗ trống thích hợp:

Câu 1: Những từ ngữ chỉ vẻ đẹp bên ngoài của con người:

Xinh đẹp, xinh xắn, xinh xinh

Thướt tha, thùy mị, dũng cảm

Hùng vĩ, tươi tắn, xinh xinh

Câu 2: Những từ ngữ chỉ vẻ đẹp tâm hồn, tính cách con người

Thật thà, xinh đẹp, cao ráo

Nhân hậu, trung thực, tế nhị

Hoành tráng, xinh tươi, rực rỡ

 

ppt 20 trang ngocanh321 3380
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tiết 175: Mở rộng vốn từ Cái đẹp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Tiết175: Mở rộng vốn từ: Cái đẹpLuyện từ và câuTìm các từ ngữM: xinh đẹpBài tập 1:a) Thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con ngườithướt thayểu điệulộng lẫytươi tắnrực rỡxinh đẹpxinh tươixinh xinhxinh xắnđẹpCác từ ngữ thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con ngườiTìm các từ ngữb) Thể hiện vẻ đẹp trong tâm hồn, tính cách của con ngườiM: Thùy mịBài tập 1:Các từ ngữthể hiện vẻ đẹp trong tâm hồn của con ngườidũng cảmhiền thụchiền dịutrung thực chân thựcthẳng thắnđằm thắmnhân hậuTế nhịBài tập 2: Tìm các từ ngữa) Chỉ dùng để thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên, của cảnh vật.M: tươi đẹpHoạt động nhóm trong 3 phútHết giờCác từ ngữthể hiện vẻ đẹp của thiên nhiêntráng lệhùng vĩmĩ lệlộng lẫy tươi đẹpsừng sữnghữu tìnhrực rỡb) Cho các từ sau:rực rỡxinh đẹpxinh tươinhân hậudịu dàngxinh xắnlộng lẫytráng lệhoành trángmĩ lệCác từ thể hiện vẻ đẹp của cả thiên nhiên, cảnh vật và con người là:Bài tập 3: Em hãy đặt câu với từ vừa tìm được.a) . , em mỉm cười chào mọi người.b) Ai cũng khen chị Ba . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . c) Ai viết cẩu thả chắc chắn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .đẹp người, đẹp nếtMặt tươi như hoachữ như gà bới Bài tập 4: Điền các thành ngữ hoặc cụm từ: Đẹp người, đẹp nết; mặt tươi như hoa, chữ như gà bới vào những chỗ trống thích hợp:Trò chơiPhong cảnh em yêuTHÁC BẢN GIỐCCHÙA THIÊN MỤHỒ GƯƠMVỊNH HẠ LONGCâu 1: Những từ ngữ chỉ vẻ đẹp bên ngoài của con người:Xinh đẹp, xinh xắn, xinh xinhHùng vĩ, tươi tắn, xinh xinhThướt tha, thùy mị, dũng cảmThật thà, xinh đẹp, cao ráoHoành tráng, xinh tươi, rực rỡNhân hậu, trung thực, tế nhịCâu 2: Những từ ngữ chỉ vẻ đẹp tâm hồn, tính cách con ngườiCâu 3: Những từ ngữ dùng để thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên, cảnh vật và con người là:Tráng lệ, chân thực, lịch sựLộng lẫy, xinh đẹp, rực rỡNhân hậu, lộng lẫy, duyên dángCâu 4: Những từ nào dưới đây dùng để thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên, cảnh vật.xanh tốt, xinh tươi, nết na tươi đẹp, hùng vĩ, tráng lệthướt tha, dũng cảm, đằm thắmKính chuùcquyù thaày coâsöùc khoeû,thaønh coâng.

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_4_tiet_175_mo_rong_von_tu_cai.ppt