Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Mở rộng vốn từ: Dũng cảm - Năm học 2021-2022 - Trần Thị Khánh Huyền

pptx 41 trang Thạch Dũng 27/08/2025 120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Mở rộng vốn từ: Dũng cảm - Năm học 2021-2022 - Trần Thị Khánh Huyền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN GIANG
 LUYỆN TỪ VÀ CÂU
 MRVT : DŨNG CẢM CỨU LẤY CÁ VOI
 Whale Rescue Story ĐÊM QUA, MỘT CƠN BÃO LỚN ĐÃ XẢY RA NƠI CƠN BÃO ĐÃ CUỐN CHÚ CÁ VOI ĐI XA VÀ SÁNG 
VÙNG BIỂN CỦA CHÚ CÁ VOI DẬY CHÚ BỊ MẮC CẠN TRÊN BÃI BIỂN
MỘT ĐÁM MÂY MƯA HỨA SẼ GIÚP CHÚ NẾU CÓ Subtitle : turn on CC
NGƯỜI GIẢI ĐƯỢC CÂU ĐỐ CỦA MÂY MƯA
 CÁC EM TRẢ LỜI THẬT ĐÚNG ĐỂ 
 GIÚP CHÚ CÁNHÀ VOI NHÉ TỘI ! NGHIỆP VỀ Ở bài học trước chúng ta 
 đã học kiểu câu gì ?
CƠN MƯA SỐ 1 Nêu thành phần chủ ngữ 
trong câu kiểu Ai là gì ? 
CƠN MƯA SỐ 2 Thành phần vị ngữ trong kiểu 
 câu Ai là gì?
CƠN MƯA SỐ 3 Xác định thành phần chủ ngữ và vị ngữ trong câu sau: 
“Anh Nguyễn Ngọc Mạnh là 1 tấm gương dũng cảm”.
 CƠN MƯA SỐ 4 CẢM ƠN CÁC BẠN 
 THẬT NHIỀU. 
CÁC BẠN GIỎI QUÁ ĐI Anh Nguyễn Ngọc Mạnh là 1 tấm gương dũng cảm. LUYỆN TỪ VÀ CÂU
 MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM
Bài tập 1.Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong 
các từ dưới đây:
Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh 
dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, 
gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả 
cảm Thứ 5 ngày 11 tháng 3 năm 2021
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
 MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM
 Bài tập 1.Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ 
 dưới đây:
 Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm 
 chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, 
 tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm Từ cùng nghĩa
Từ cùng nghĩa 
 là những từ có 
 là gì ?
 nghĩa giống nhau. Dũng cảm nghĩa là gì ? Dũng cảm là có dũng khí, dám 
 đương đầu với khó khăn
 và nguy hiểm. Thứ 5 ngày 11 tháng 3 năm 2021
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
 MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM
 Bài tập 1.Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ 
 dưới đây:
 Gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, 
 bạo gan, quả cảm. Em hãy đặt câu với từ 
 dũng cảm ? Em hãy đặt câu với 
1 từ cùng nghĩa với 
 từ dũng cảm ? Bài tập 2: Ghép từ "dũng cảm" vào trước hoặc sau các từ 
dưới đây tạo nên các cụm từ có nghĩa.
Tinh thần, hành động, xông lên, người chiến sĩ, nữ du kích, em bé 
liên lạc, nhận khuyết điểm, cứu bạn, chống lại cường quyền, trước 
kẻ thù, nói lên sự thật. Phiếu bài tập: tinh thần .
 .hành động ..
 .xông lên ..
 .người chiến sĩ .. 
 ..nữ du kích ..
 ..em bé liên lạc ..
 ..nhận khuyết điểm 
 .cứu bạn .
 .chống lại cường quyền .
 trước kẻ thù 
 ..nói lên sự thật Phiếu bài tập: Tinh thần dũng cảm
 Hành động dũng cảm
 Dũng cảm xông lên
 Người chiến sĩ dũng cảm 
 Nữ du kích dũng cảm
 Em bé liên lạc dũng cảm
 Dũng cảm nhận khuyết điểm
 Dũng cảm cứu bạn
 Dũng cảm chống lại cường quyền
 Dũng cảm trước kẻ thù
 Dũng cảm nói lên sự thật

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_4_mo_rong_von_tu_dung_cam_nam.pptx