Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Mở rộng vốn từ: Cái đẹp (Trang 40) - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Thị Loan
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Mở rộng vốn từ: Cái đẹp (Trang 40) - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Thị Loan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ba ngày 11 tháng 1 năm 2022 Luyện từ và câu KHỞI ĐỘNG Đoán nhân vật lịch sử Nhân vật lịch sử trong hình là ai? Thứ ba ngày 11 tháng 1 năm 2022 Luyện từ và câu Tiết 39: Mở rộng vốn từ: cái đẹp (Tr.40) KHÁM PHÁ Thứ ba ngày 11 tháng 1 năm 2022 Luyện từ và câu Tiết 39: Mở rộng vốn từ: cái đẹp (Tr.40) Bài 1. Tìm các từ: a. Thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con người. M: xinh đẹp b) Thể hiện nét đẹp trong tâm hồn, tính cách của con người. M: thùy mị Bài 1. Tìm các từ: a. Thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con người. M: xinh đẹp b.Thể hiện nét đẹp trong tâm hồn, tính cách của con người. M: thùy mị, a. Thể hiện vẻ đẹp M: xinh đẹp, duyên dáng, xinh tươi, bên ngoài của con khôi ngô, thanh tú, dễ thương, thướt người. tha, yểu điệu, lộng lẫy, rực rỡ b. Thể hiện nét đẹp M: thuỳ mị, dịu dàng, hiền thục, đằm trong tâm hồn, tính thắm, trung thực, ngay thẳng, nhân cách của con người. hậu, dũng cảm, tế nhị Bài 2: Tìm các từ: a. Chỉ dùng để thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên, cảnh vật: M: tươi đẹp b. Dùng để thể hiện vẻ đẹp của cả thiên nhiên, cảnh vật, người: M: xinh xắn a. Chỉ dùng để thể M: tươi đẹp, hùng vĩ, tráng lệ, xanh tươi, huy hiện vẻ đẹp của thiên hoàng, hoành tráng, nguy nga, lộng lẫy, kỳ vĩ, nhiên, cảnh vật: sừng sững, rực rỡ, hữu tình, mĩ lệ, tuyệt vời b.Dùng để thể hiện vẻ đẹp của cả thiên M: xinh xắn, rực rỡ, lộng lẫy, mĩ lệ nhiên, cảnh vật, người hùng vĩ, kì vĩ thơ mộng rực rỡ, sặc sỡ nguy nga, tráng lệ huy hoàng tươi đẹp, xanh tươi Bài 3. Đặt câu với một từ vừa tìm được ở bài tập 1 hoặc 2. Ví dụ: - Lâu đài đẹp nguy nga, lộng lẫy. - Phong cảnh nơi đây đẹp tuyệt vời - Những bông hoa trong vườn nở rực rỡ - Nụ cười của bà lão thật đáng yêu. - Cô giáo em thướt tha trong tà áo dài. Bài 4. Điền các thành ngữ hoặc cụm từ ở cột A vào những chỗ thích hợp ở cột B: đẹp người, đẹp nết , em mỉm cười chào mọi người. Mặt tươi như hoa Ai cũng khen chị Ba chữ như gà bới Ai viết cẩu thả chắc chắn AI NHANH, AI ĐÚNG Câu 1. Những từ ngữ chỉ vẻ đẹp bên ngoài của con người. Xinh đẹp, xinh xắn, xinh xinh Thướt tha, thùy mị, dũng cảm Hùng vĩ, tươi tắn, xinh xinh Câu 2. Những từ ngữ chỉ vẻ đẹp tâm hồn, tính cách con người Thật thà, xinh đẹp, cao ráo Nhân hậu, trung thực, tế nhị Hoành tráng, xinh tươi, rực rỡ
Tài liệu đính kèm:
giao_an_luyen_tu_va_cau_lop_4_mo_rong_von_tu_cai_dep_trang_4.pptx