Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Bài: Từ ghép và từ láy - Năm học 2021-2022 - Thiều Thị Liên
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Bài: Từ ghép và từ láy - Năm học 2021-2022 - Thiều Thị Liên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NHIỆTNHIỆT LIỆTLIỆT CHÀOCHÀO MỪNGMỪNG CÁCCÁC THẦYTHẦY CÔCÔ VỀVỀ DỰDỰ GIỜGIỜ THĂMTHĂM LỚPLỚP MÔNMÔN :: LUYỆNLUYỆN TỪTỪ VÀVÀ CÂUCÂU BÀI:BÀI: TỪTỪ GHÉPGHÉP VÀVÀ TỪTỪ LÁYLÁY GiáoGiáo viênviên :: ThiềuThiều ThịThị LiênLiên I. NHẬN XÉT: 1. Cấu tạo của những từ phức được in màu đỏ trong các câu thơ sau có gì khác nhau? Tôi nghe truyện cổ thầm thì Lời ông cha dạy cũng vì đời sau. Lâm Thị Mỹ Dạ Thuyền ta chầm chậm vào Ba Bể Núi dựng cheo leo, hồ lặng im Lá rừng với gió ngân se sẽ Họa tiếng lòng ta với tiếng chim. Hoàng Trung Thông I. NHẬN XÉT: truyện cổ thầm thì ông cha chầm chậm cheo leo lặng im se sẽ Từ phức do những tiếng có âm đầu hoặc vần Từ phức do những tiếng có nghĩa tạo thành lặp lại nhau tạo thành + Những từ do các tiếng có nghĩa ghép lại với nhau gọi là từ ghép . + Những từ do những tiếng có âm đầu hoặc vần lặp lại nhau tạo thành gọi là từ láy. II. GHI NHỚ 1. Ghép những tiếng có nghĩa lại với nhau. Đó là các từ ghép. M: tình thương, thương mến, 2. Phối hợp những tiếng có âm đầu hay vần (hoặc cả âm đầu và vần) giống nhau. Đó là các từ láy. M: săn sóc, khéo léo, luôn luôn, Từ đơn Từ Từ ghép Từ phức Từ láy Từ đơn Các tiếng có Từ nghĩa Từ ghép Từ phức Âm đầu giống nhau Từ láy Vần giống nhau Âm đầu và vần giống nhau Tiếng giống nhau LUYỆN TẬP •* Bài 1: Hãy xếp những từ phức được in nghiêng trong các câu dưới đây thành hai loại : từ ghép và từ láy. Biết rằng những tiếng in đậm hơn là tiếng có nghĩa: •a) Nhân dân ghi nhớ công ơn Chử Đồng Tử, lập đền thờ ở nhiều nơi bên sông Hồng. Cũng từ đó hằng năm, suốt mấy tháng mùa xuân, cả một vùng bờ bãi sông Hồng lại nô nức làm lễ, mở hội để tưởng nhớ ông. •b) Dáng tre vươn mộc mạc, màu tre tươi nhũn nhặn. Rồi tre lớn lên, cứng cáp, dẻo dai, vững chắc. Tre trông thanh cao, giản dị, chí khí như người. TỪ GHÉP TỪ LÁY Câu a ghi nhớ, đền thờ, bờ bãi, tưởng nhớ nô nức Câu b dẻo dai, vững chắc, thanh cao nhũn nhặn, cứng cáp LUYỆN TẬP * Bài 2. Viết các từ ghép và từ láy chứa từng tiếng sau đây: TỪ GHÉP TỪ LÁY Ngay ngay thẳng, ngay thật, ngay lưng, ngay đơ,... ngay ngắn, ngay ngáy. thẳng băng, thẳng cánh, thẳng cẳng, thẳng Thẳng đuột, thẳng đứng, thẳng góc, thẳng tay, thẳng thắn. thẳng tắp, thẳng tuột, thẳng tính,... chân thật, thành thật, thật lòng, thật lực, thật thà. Thật thật tâm, thật tình, chân thật,... AI NHANH AI ĐÚNG Xác định từ ghép a. thấp thoáng Đúng rồi b. dập dờn c. mặt trời Xác định từ láy Hoan a. lao xao hô b. mừng vui c. ruộng đồng Xác định từ láy a. mặt mũi, tóc tai, đi đứng • b. rổ rá, bãi bờ, dẻo dai c. đứng đắn, ngay ngắn, thẳng thắn DẶN DÒ - Sử dụng Từ điển Tiếng Việt luyện tập tìm từ ghép, từ láy - Xem trước bài : Luyện tập về từ ghép và từ láy ( trang 43)
Tài liệu đính kèm:
bai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_4_bai_tu_ghep_va_tu_lay_nam_ho.ppt