Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Bài: Mở rộng vốn từ: Tài năng – Sức khỏe - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Thị Loan
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Bài: Mở rộng vốn từ: Tài năng – Sức khỏe - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Thị Loan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỚP 4A2 2 KHỞI ỘNG Thứ 3 ngày 5 tháng 1 năm 2022 Luyện từ và câu - Đặt câu với các từ ngữ sau làm chủ ngữ : a. Các bác nông dân b. Bố em c. Bà em 4 THỰC HÀNH Thứ 3 ngày 5 tháng 1 năm 2022 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ : Tài năng * Tài năng: năng lực xuất sắc, có sáng tạo trong công việc. * Bài 1: Phân loại các từ ngữ sau đây theo nghĩa của tiếng tài : Tài giỏi, tài nguyên, tài nghệ, tài trợ, tài ba, tài đức, tài sản, tài năng , tài hoa. a.Tài có nghĩa là “có khả năng hơn người bình thường”. M : tài hoa b.Tài có nghĩa là “tiền của”. M : tài nguyên •Thứ 3 ngày 5 tháng 1 năm 2022 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ : Tài năng * Bài 1: Phân loại các từ ngữ sau đây theo nghĩa của tiếng tài : Tài giỏi, tài nguyên, tài nghệ, tài trợ, tài ba, tài đức, tài sản, tài năng , tài hoa. Nghĩa của từ: *Tài năng: năng lực xuất sắc, có sáng tạo trong công việc. *Tài giỏi: có tài rất giỏi về mọi lĩnh vực. *Tài nguyên: các nguồn gốc thiên nhiên cung cấp tài sản. *Tài nghệ: sự tài hoa trong nghệ thuật. *Tài trợ: giúp đỡ về tài chính . *Tài ba: rất có tài. *Tài đức: tài năng và đức độ. *Tài sản: của cải nói chung. *Tài hoa: có tài về nghệ thuật văn chương. Thứ 3 ngày 5 tháng 1 năm 2022 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ : Tài năng TàiTàiTàiTài giỏi nghệnguyên sản Thứ 3 ngày 5 tháng 1 năm 2022 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ : Tài năng Bài 1: Phân loại các từ ngữ sau đây theo nghĩa của tiếng tài Tài giỏi, tài nguyên, tài nghệ, tài trợ, tài ba, tài đức, tài sản, tài năng , tài hoa. a. Tài có nghĩa là “có khả năng b. Tài có nghĩa là “tiền của” hơn người bình thường” M: tài hoa, M: tài nguyên, tài giỏi, tài nghệ, tài trợ, tài sản. tài ba, tài đức, tài năng . Thứ 3 ngày 5 tháng 1 năm 2022 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ : Tài năng * Bài 1: Phân loại các từ ngữ sau đây theo nghĩa của tiếng tài: Tài giỏi, tài nguyên, tài nghệ, tài trợ, tài ba, tài đức, tài sản, tài năng , tài hoa. * Bài 2: Đặt câu với một trong các từ nói trên: Ví dụ : - Bùi Xuân Phái là một họa sĩ tài hoa. - Xuân Bắc là một nghệ sĩ có tài năng. - Đoàn địa chất đang thăm dò tài nguyên vùng núi phía Bắc. Thứ 3 ngày 5 tháng 1 năm 2022 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ : Tài năng * Bài 3: Tìm trong các tục ngữ dưới đây những câu ca ngợi tài trí của con người: a. Người ta là hoa đất. b. Chuông có đánh mới kêu Đèn có khêu mới tỏ. c. Nước lã mà vã nên hồ Tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan. Thứ 3 ngày 5 tháng 1 năm 2022 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ : Tài năng * Bài 3: Tìm trong các tục ngữ dưới đây những câu ca ngợi tài trí của con người: a. Người ta là hoa đất . * Ca ngợi con người là tinh hoa, ** là thứ quí giá nhất của trái đất. b. Chuông có đánh mới kêu * Có tham gia hoạt động, làm việc Đèn có khêu mới tỏ. mới bộc lộ khả năng của mình. c. Nước lã mà vã nên hồ * Ca ngợi những con người từ hai Tay không mà nổi cơ đồ mới bàn tay trắng, nhờ có tài, có chí, có ngoan. ** nghị lực đã làm nên việc lớn. - Câu tục ngữ ca ngợi tài trí của con người là: Thứ 3 ngày 5 tháng 1 năm 2022 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ : Tài năng 1. Khoanh tròn vào đáp án đúng: Tiếng “tài’’có nghĩa là: “có khả năng hơn người bình thường” trong các từ : tài hoa, tài nghệ a. Đúng b. sai 2. Điền vào chỗ chấm : “Nước lã mà vã nên hồ Tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan’’ Là câu tục ngữ ca ngợi : ..Tài trí của con người. 3. Nối từ thích hợp với nghĩa của tiếng“tài”: a.Tài trợ 1. Tài năng điêu luyện trong nghề nghiệp b.Tài nghệ 2. Giúp đỡ về tài chính Luyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ: SỨC KHỎE Theo các bạn trong những thứ sau đây, thứ nào là quý nhất? 1. Tiền 2. Vàng 3. Sức khỏe SỨC KHỎE Bài 1: Tìm các từ ngữ: A, Chỉ những hoạt động có lợi B, Chỉ những đặc điểm của cho sức khỏe một cơ thể khỏe mạnh M: tập luyện M: vạm vỡ đi bộ, chạy bộ, ăn uống săn chắc, rắn rỏi, chắc điều độ, ngủ đủ giấc, nghỉ nịch, cường tráng, dẻo mát, giải trí, đi du lịch, dai, nhanh nhẹn, cân đối, chơi thể thao, đá cầu, rắn chắc,lực lưỡng,... nhảy dây,.... Bài 2: Kể tên các môn thể thao mà biết: Bóng đá, bóng chuyền, bóng chày, cầu lông, chạy, quần vợt (ten nít), nhảy cao, nhảy xa, cử tạ, bơi, bắn súng, đấu vật, đấu kiếm, xà đơn, xà kép, nhảy ngựa, trượt tuyết, leo núi, đua mô tô, cờ vua, cờ tướng,... BÓNG ĐÁ QUẦN VỢT ( TEN NÍT) CỬ TẠ ĐẤU KIẾM
Tài liệu đính kèm:
bai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_4_bai_mo_rong_von_tu_tai_nang.ppt