Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Bài: Mở rộng vốn từ Dũng cảm - Năm học 2021-2022 - Thiều Thị Liên

pptx 31 trang Thạch Dũng 27/08/2025 140
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Bài: Mở rộng vốn từ Dũng cảm - Năm học 2021-2022 - Thiều Thị Liên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 NHIỆTNHIỆT LIỆTLIỆT CHÀOCHÀO MỪNGMỪNG CÁCCÁC THẦYTHẦY CÔCÔ VỀVỀ DỰDỰ GIỜGIỜ 
 THĂMTHĂM LỚPLỚP
 MÔNMÔN :: LTVCLTVC
 BÀIBÀI:: MRVTMRVT :: DŨNGDŨNG CẢMCẢM
 GiáoGiáo viênviên :: ThiềuThiều ThịThị LiênLiên Khởi động Câu 1 : Câu kể Ai là gì có tác dụng gì:
 A. Trả lời cho câu làm gì?
 B. Trả lời cho câu hỏi Là gì?
 C. Trả lời cho câu hỏi Như thế 
 nào? Câu 2 : Vị ngữ trong câu: “Cả hai ông 
đều không phải là người Hà Nội.”
 A. là người Hà Nội.
 B. không phải là người Hà Nội.
 C. đều không phải là người Hà 
 Nội. Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: 
 DŨNG CẢM Thứ 5 ngày 10 tháng 3 năm 2022
 Luyện từ và câu
 Mở rộng vốn từ : Dũng cảm 1. Tìm những từ cùng nghĩa với từ “dũng 
cảm”:
 Thế nào là từ cùng nghĩa? “Dũng cảm” có nghĩa là gì?
Dũng cảm có nghĩa là không sợ gian khổ, 
 nguy hiểm, sẵn sàng đối mặt với khó 
 khăn, thử thách. Trò chơi: HÁI TÁO
Luật chơi: Cô có một cây táo với chiếc rổ. Trong 
thời gian 3 phút, các con hãy nhanh tay hái 
những quả táo cùng nghĩa với từ dũng cảm vào 
rổ. Anh hùng
 Tháo vát
 Thân thiết Gan dạ
 Thông minh
 Hiếu thảo
 Chăm chỉ Tận tụy
 Quả cảm
Hòa thuận Anh dũng
 Lễ phép Can đảm
 Bạo gan
 Gan lì
 Chuyên cần
 Can trường
 Gan góc
 Cùng nghĩa với từ Dũng cảm SẮP XẾP LẠI CÂU
1. tinh/ dũng/ thần/ cảm
 Tinh thần dũng cảm
 2. nhận/ điểm/ dũng/ khuyết/ cảm
 Dũng cảm nhận khuyết điểm
 3. dũng/ chống/ lại/ cảm/ cường/ quyền
 Dũng cảm chống lại cường quyền
 4. người/ dũng/ cảm/ chiến/ sĩ
 Người chiến sĩ dũng cảm
 5. cảm/ em/ bé/ dũng/ lạc/ liên
 Em bé liên lạc dũng cảm 6. cứu/ dũng/ bạn/ cảm
 Dũng cảm cứu bạn
7. kẻ/ trước/ cảm/ thù/ dũng
 Dũng cảm trước kẻ thù
 8. lên/ nói/ dũng/ thật/ sự/ cảm
 Dũng cảm nói lên sự thật
 9. du/ nữ/ cảm/ kích/ dũng
 Nữ du kích dũng cảm
 10. lên/ cảm/ xông/ dũng
 Dũng cảm xông lên Bài tập 3: 
Nối các từ ( ở cột A ) phù hợp với lời 
giải nghĩa (ở cột B ) :
 (chống chọi) kiên 
 gan dạ cường, không lùi bước.
 gan đến mức trơ ra, 
 gan góc không còn biết sợ là gì.
 gan lì không sợ nguy hiểm. Đặt câu với một trong ba từ: 
gan dạ; gan góc; gan lì ở 
bài tập 3 Các cầu thủ Việt Nam gan lì dưới thời tiết 
lạnh như băng ở Thường Châu, Trung 
Quốc. Trong cuộc chiến chống đại dịch, Việt Nam có rất nhiều anh hùng 
thầm lặng, gan dạ xung phong ra nơi tuyến đầu. Hãy gửi lời cảm ơn - biết 
ơn đến những các chiến 
 sĩ áo trắng. Bài tập 4
Tìm từ ngữ trong ngoặc đơn hợp với mỗi chỗ trống 
ở đoạn văn sau:
Anh Kim Đồng là một ............ rất ............... Tuy không chiến đấu ở 
.........., nhưng nhiều khi đi liên lạc, anh cũng gặp những giây phút 
hết sức ............ Anh đã hi sinh, nhưng ............ sáng của anh vẫn 
còn mãi mãi.
 (can đảm, người liên lạc, hiểm nghèo, tấm gương, mặt trận)

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_4_bai_mo_rong_von_tu_dung_cam.pptx