Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Bài: Danh từ - Năm học 2022-2023 - Đặng Thị Xuân
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Bài: Danh từ - Năm học 2022-2023 - Đặng Thị Xuân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Luyện từ và câu Khởi động Tìm từ cùng nghĩa với trung thực Cùng nghĩa trung thực: thật thà, .. Đặt câu với từ em vừa tìm được. Luyện từ và câu Đồng hồ Dừa Gà Trống Bác sĩ mưa nắng gió lũ lụt Luyện từ và câu Danh từ I. Nhận xét 1. Tìm các từ chỉ sự vật trong đoạn thơ sau: chỉ sự vật Mang theo truyện cổ tôi đi Nghe trong cuộc sống thầm thì tiếng xưa Vàng cơn nắng, trắng cơn mưa Con sông chảy có rặng dừa nghiêng soi Đời cha ông với đời tôi Như con sông với chân trời đã xa Chỉ còn truyện cổ thiết tha Cho tôi nhận mặt ông cha của mình. Lâm Thị Mỹ Dạ Chân trời Răṇ g dừ a con sông Truyện cổ 2. Xếp các từ em mới tìm được vào nhómnhóm thíchthích hợphợp : Mang theo truyện cổ tôi đi Từ chỉ người: ông cha, cha ông Nghe trong cuộc sống thầm thì tiếng xưa Vàng cơn nắng, trắng cơn mưa Từ chỉ vật: sông, dừa, chân trời Con sông chảy có rặng dừa nghiêng soi Từ chỉ hiện tượng: mưa, nắng Đời cha ông với đời tôi Như con sông với chân trời đã xa Từ chỉ khái niệm: Chỉ còn truyện cổ thiết tha cuộc sống, truyện cổ, xưa, đời. Cho tôi nhận mặt ông cha của mình. Từ chỉ đơn vị: cơn, con, rặng. Lâm Thị Mỹ Dạ Các từ chỉ sự vật (người, vật, hiện tượng, ) gọi là danh từ. đồng hồ, dừa, gà trống, bác sĩ, mưa, nắng, gió, lũ lụt Là những từ chỉ sự vật Vậy các từ chỉ sự vật (người, vật, hiện tượng, ) gọi là danh từ. Có thể nói: Danh từ là những từ chỉ sự vật (người, vật, hiện tượng, ) Công nhân Từ chỉ người Giáo viên Học sinh Con vật Từ chỉ vật Đồ vật Cây cối . DANH Thiên nhiên TỪ Từ chỉ hiện tượng Xã hội Từ chỉ .. II. Ghi nhớ: Danh từ là gì? Danh từ là những từ chỉ sự vật (người, vật, hiện tượng, khá i niêṃ , hoăc̣ đơn vi .̣ ...). Tìm danh từ: a. Chỉ người: công nhân, . b. Chỉ vật: bàn ghế, c. Chỉ hiện tượng: nắng, mưa, . III. Luyêṇ tâp̣ : Bài 1. Xếp những từ sau thành hai nhóm và đặt tên cho mỗi nhóm: sách, cô giáo, bút, mẹ, cha, vở, anh chị, quần áo, bộ đội, khăn đỏ. Nhóm 1 Nhóm 2 cô giáo, mẹ, cha, anh, Sách, bút, vở, quần chị, bộ đội. áo, khăn đỏ. Bài 2. Đặt câu với một danh từ ở bài tập 1 - Mẹ em là giáo viên. Thử tài lớp mình! CâuCâu 11 “nông dân” là danh từ chỉ . A. người B. vật C. hiện tượng ĐápĐáp án:án: A
Tài liệu đính kèm:
bai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_4_bai_danh_tu_nam_hoc_2022_202.ppt



