Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Bài: Câu kể ai thế nào ? Vị ngữ trong câu kể: Ai thế nào? - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Thị Loan

ppt 31 trang Thạch Dũng 27/08/2025 210
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Bài: Câu kể ai thế nào ? Vị ngữ trong câu kể: Ai thế nào? - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Thị Loan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 LỚP 4A2
 CÂU KỂ AI THẾ NÀO ? 
 VỊ NGỮ TRONG CÂU KỂ: 
 AI THẾ NÀO? KHỞI 
ĐỘNG KHÁM 
PHÁ NHẬN XÉT
 1. Đọc đoạn văn sau:
 (2)
 (1) Bên đường, cây cối xanh um. Nhà cửa thưa thớt dần. 
(3)Đàn voi bước đi chậm rãi.(4) Chúng thật hiền lành.(5) Người quản 
 tượng ngồi vắt vẻo trên chú voi đi đầu.(6) Anh trẻ và thật khỏe 
 mạnh.(7) Thỉnh thoảng, anh lại cúi xuống như nói điều gì đó với 
 chú voi. 
 Theo Hữu Trị NHẬN XÉT
 2. Tìm những từ ngữ chỉ đặc điểm, tính chất hoặc 
 trạng thái của sự vật trong các câu ở đoạn văn trên. 
 (2)
 (1) Bên đường, cây cối xanhxanh umum. Nhà cửa thưa thớtthớt dầndần. 
(3)Đàn voi bước đi chậm rãi.(4) Chúng thật hiền lànhlành.. (5) Người quản 
 tượng ngồi vắt vẻo trên chú voi đi đầu.(6) Anh trẻtrẻ và thậtthật khỏekhỏe 
 mạnhmạnh.. (7) Thỉnh thoảng, anh lại cúi xuống như nói điều gì đó với 
 chú voi. 
 Theo Hữu Trị (3) Đàn voi bước đi chậm rãirãi.
(5) Người quản tượng ngồi vắt vẻo trên chú voi đi đầu.
(7) Thỉnh thoảng, anh lại cúi xuống như nói điều gì đó với 
chú voi.
 Câu kể Ai làm gì? 3. Đặt câu hỏi cho các từ ngữ vừa tìm được.
 Bên đường, cây cối xanh um.
 Mẫu: Cây cối thế nào?
 Nhà cửa thưa thớt dần.
 Nhà cửa thế nào? Câu kể Ai thế nào?
 Chúng thật hiền lành.
 Chúng thế nào?
 Anh trẻ và thật khỏe mạnh.
 Anh thế nào? 3. Đặt câu hỏi cho các từ ngữ vừa tìm được.
Bên đường, cây cối xanh um.
Mẫu: Cây cối thế nào?
 Vị ngữ Bên đường, cây cối xanh um.
 CN VN
Nhà cửa thưa thớt dần.
 CN VN
Chúng thật hiền lành.
 CN VN
Anh trẻ và thật khỏe mạnh.
CN VN Ghi nhớ
 Ai?
 Chủ Cái gì?
 ngữ
Câu kể Con gì?
Ai thế 
 nào? Vị 
 Thế nào?
 ngữ LUYỆN TẬP
1. Đọc và trả lời câu hỏi
 (1) Rồi những người con cũng lớn lên và lần lượt lên 
đường.(2) Căn nhànhà trống vắngvắng.(3) Những đêm không ngủ, mẹ lại 
nghĩ về họ.(4) Anh KhoaKhoa hồnhồn nhiênnhiên, xởixởi lởilởi.(5) AnhAnh ĐứcĐức lầmlầm lì,lì, ítít 
nóinói.(6) Còn anh Tịnh thì đĩnh đạc, chu đáo. 
 Theo Duy Thắng
a. Tìm câu kể Ai thế nào? trong đoạn văn trên. (1) Rồi những người con cũng lớn lên và lần lượt lên đường. 
 thế nào? làm gì?
(2) Căn nhà trống vắng. 
(4) Anh Khoa hồn nhiên, xởi lởi. 
(5) Anh Đức lầm lì, ít nói. 
(6) Còn anh Tịnh thì đĩnh đạc, chu đáo. b,c) Xác định chủ ngữ, vị ngữ của các câu văn vừa tìm được.
 (1) Rồi những người con cũng lớn lên và lần lượt lên đường. 
 CN VN
 (2) Căn nhà trống vắng. 
 CN VN
 (4) Anh Khoa hồn nhiên, xởi lởi. 
 CN VN
 (5) Anh Đức lầm lì, ít nói. 
 CN VN
 (6) Còn anh Tịnh thì đĩnh đạc, chu đáo.
 CN VN 2. Kể về các bạn trong tổ em, trong lời kể có sử dụng một 
số câu kể Ai thế nào?
 Lưu ý
- Lựa chọn những đặc điểm tiêu biểu của bạn.
- Tránh trùng lặp một đặc điểm ở nhiều bạn. chăm chỉ như nhút nhát như chu đáo như 
 chị ong nâu chú thỏ con người chị cả
 chăm thông 
 ngoan minh
 xinh hiền 
 xắn lành
 học 
 giỏi
ít nói đáng 
 nghịch 
 yêu
 ngợm VỊ NGỮ TRONG CÂU KỂ 
 AI THẾ NÀO ? Luyện từ và câu
 Vị ngữ trong câu kể: Ai thế nào ? 
 I. Nhận xét
 1. Đọc đoạn văn sau:
 1 Về đêm, cảnh vật thật im lìm. 2 Sông thôi vỗ sóng dồn dập vô bờ như 
 hồi chiều. 3 Hai ông bạn già vẫn trò chuyện. 4 Ông Ba trầm ngâm. 5 Thỉnh 
 thoảng ông mới đưa ra một nhận xét dè dặt. 6 Trái lại, ông Sáu rất sôi nổi. 
7 Ông hệt như Thần Thổ Địa của vùng này. 
 - Đoạn văn trên có mấy câu? -> Đoạn văn trên có 7 câu.
 - Những câu nào thuộc mẫu Ai thế nào?
 -> Những câu thuộc mẫu Ai thế nào? là: 1, 2, 4, 6, 7. Xác định chủ ngữ, vị ngữ của những câu vừa tìm được? 
 1. Về đêm, cảnh vật thật im lìm.
 CN VN
 2. Sông thôi vỗ song dồn dập vô bờ như hồi chiều.
 CN VN
 4. Ông Ba trầm ngâm
 CN VN
6. Trái lại, ông Sáu rất sôi nổi.
 CN VN
7. Ông hệt như Thần Thổ Địa của vùng này. 
 CN VN I. Nhận xét
 Câu Ai thế Chủ ngữ Vị ngữ ND biểu thị Từ ngữ tạo 
 nào? của vị ngữ thành vị ngữ
Canh vâṭ thâṭ im Traṇ g thai 
 ̉ Cảnh vật thật im lìm ́ Cuṃ tính từ
lìm. củ a cảnh vâṭ
Sông thôi vô ̃ sóng thôi vô ̃ sóng 
 Traṇ g thai Cuṃ đôṇ g tư 
dồn dâp̣ vô bờ như Sông dồn dâp̣ vô bờ ́ ̀
hồi chiều. như hồi chiều. củ a sông ( thôi )
Ông Ba trầm Traṇ g thá i 
 Ông Ba trầm ngâm Đôṇ g từ
ngâm. củ a người
Ông Sáu rấ t sôi Traṇ g thá i 
 Ông Sáu rất sôi nổi Cuṃ đôṇ g từ
nổi. củ a người
Ông hêṭ như Thần hêṭ như Thần 
 Đăc̣ điểm Cuṃ tính từ 
Thổ Điạ củ a vùng Ông Thổ Điạ củ a 
này. vùng này. củ a người ( hêṭ )

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_4_bai_cau_ke_ai_the_nao_vi_ngu.ppt