Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Bài 52: Mở rộng vốn từ Dũng cảm - Năm học 2017-2018 - Bùi Thị Thúy Hằng

Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Bài 52: Mở rộng vốn từ Dũng cảm - Năm học 2017-2018 - Bùi Thị Thúy Hằng

Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm.

Từ cùng nghĩa với từ dũng cảm

Can đảm, can trường, gan dạ, gan góc, anh hùng, anh dũng, quả cảm,

Từ trái nghĩa với từ dũng cảm

Nhát gan, nhút nhát, hèn nhát, hèn hạ, hèn mạt, bạc nhược, nhu nhược

Bài tập 2:

Đặt câu với một trong các từ vừa tìm được ở bài tập 1:

Ví dụ: Hà vốn nhát gan nên không dám đi trong đêm tối .

Bài tập 3:

Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống : anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh.

- dũng cảm bênh vực lẽ phải khí thế dũng mãnh hi sinh anh dũng

Bài 4:

Trong các thành ngữ sau, những thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm?

chìm bảy nổi; vào sinh ra tử; cày sâu cuốc bẫm;

gan vàng dạ sắt; nhường cơm sẻ áo; chân lấm tay bùn.

 

ppt 17 trang ngocanh321 2540
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Bài 52: Mở rộng vốn từ Dũng cảm - Năm học 2017-2018 - Bùi Thị Thúy Hằng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC- ĐT DĨ AN TRƯỜNG TH TÂN ĐÔNG HIỆPMÔN : LUYỆN TỪ VÀ CÂU Lớp 4BÀI 52: MỞ RỘNG VỐN TỪ DŨNG CẢMGiáo viên : Bùi Thị Thúy HằngThứ năm ngày 15 tháng 3 năm 2018 Luyện từ và câuBài 52: Mở rộng vốn từ: Dũng cảmBài 1:Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm. Từ cùng nghĩa với từ dũng cảmTừ trái nghĩa với từ dũng cảm Can đảm, can trường, gan dạ, gan góc, anh hùng, anh dũng, quả cảm, Nhát gan, nhút nhát, hèn nhát, hèn hạ, hèn mạt, bạc nhược, nhu nhược Bộ đội dũng cảm cứu em nhỏHình ảnh Ga-vrốt ngoài chiến lũyThứ năm ngày 15 tháng 3 năm 2018 Luyện từ và câuBài 52: Mở rộng vốn từ: Dũng cảmHình ảnh em nhỏ nhút nhátHình ảnh bạn học sinh nhút nhátThứ năm ngày 15 tháng 3 năm 2018 Luyện từ và câuBài 52: Mở rộng vốn từ: Dũng cảmBài 1:Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm. Từ cùng nghĩa với từ dũng cảmTừ trái nghĩa với từ dũng cảm Can đảm, can trường, gan dạ, gan góc, anh hùng, anh dũng, quả cảm, Nhát gan, nhút nhát, hèn nhát, hèn hạ, hèn mạt, bạc nhược, nhu nhược Bài tập 2:Đặt câu với một trong các từ vừa tìm được ở bài tập 1:Ví dụ: Hà vốn nhát gan nên không dám đi trong đêm tối .Thứ năm ngày 15 tháng 3 năm 2018 Luyện từ và câuBài 52: Mở rộng vốn từ: Dũng cảmBài tập 3:Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống : anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh.- .. bênh vực lẽ phải- khí thế -hi sinh .Thứ năm ngày 15 tháng 3 năm 2018 Luyện từ và câuBài 52: Mở rộng vốn từ: Dũng cảmBài tập 3:Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống : anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh.- dũng cảm bênh vực lẽ phải- khí thế dũng mãnh - hi sinh anh dũng Thứ năm ngày 15 tháng 3 năm 2018 Luyện từ và câuBài 52: Mở rộng vốn từ: Dũng cảm Dế Mèn đã dũng cảm bênh vực lẽ phải, xóa bỏ áp bức bất công. Khí thế dũng mãnh của quân và dân ta tiến vào Dinh Độc Lập. Chị Võ Thị Sáu đã hi sinh anh dũng trước quân thù.Thứ năm ngày 15 tháng 3 năm 2018Tiết 2: Luyện từ và câuBài 52: Mở rộng vốn từ: Dũng cảmBài tập 3:Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống : anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh.- dũng cảm bênh vực lẽ phải- Khí thế dũng mãnh - Hi sinh anh dũng Tuần 26Thứ năm ngày 15 tháng 3 năm 2018Tiết 2: Luyện từ và câuBài 52: Mở rộng vốn từ: Dũng cảmBài 4:Trong các thành ngữ sau, những thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm?Tuần 26Ba chìm bảy nổi; vào sinh ra tử; cày sâu cuốc bẫm; gan vàng dạ sắt; nhường cơm sẻ áo; chân lấm tay bùn. Thứ năm ngày 15 tháng 3 năm 2018Tiết 2: Luyện từ và câuBài 52: Mở rộng vốn từ: Dũng cảm* Vào sinh ra tử : trải qua nhiều trận mạc, đầy nguy hiểm, kề bên cái chết.Tuần 26* Gan vàng dạ sắt : gan dạ dũng cảm, không nao núng trước khó khăn nguy hiểm. Thứ năm ngày 15 tháng 3 năm 2018Tiết 2: Luyện từ và câuBài 52: Mở rộng vốn từ: Dũng cảmBài 5:Đặt câu với một trong các thành ngữ vừa tìm được ở bài tập 4.Vào sinh ra tử.	 Gan vàng dạ sắt.Tuần 26Thứ năm ngày 15 tháng 3 năm 2018Tiết 2: Luyện từ và câuBài 52: Mở rộng vốn từ: Dũng cảm*. Ví dụ: - Chú Hùng là bộ đội, chú đã từng vào sinh ra tử ở chiến trường. - Chị Võ Thi Sáu là con người gan vàng dạ sắt.Tuần 26 HÌNH ẢNH VỀ NHỮNG TẤM GƯƠNG DŨNG CẢMAnh Kim ĐồngChú bé liên lạcGa-vrốt ngoài chiến lũyTHẮNG BiỂNBỘ ĐỘI DŨNG CẢM CỨU EM NHỎ TRONG CƠN LŨCHÚC QUÝ THẦY CÔ GIÁO SỨC KHỎE !

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_4_bai_52_mo_rong_von_tu_dung_c.ppt