Bài giảng Luyện từ và câu Khối 4 - Tuần 5: Danh từ

Bài giảng Luyện từ và câu Khối 4 - Tuần 5: Danh từ

1. Tìm các từ chỉ sự vật trong đoạn thơ sau:

Mang theo truyện cổ tôi đi

 Nghe trong cuộc sống thầm thì tiếng xưa

 Vàng cơn nắng, trắng cơn mưa

 Con sông chảy có rặng dừa nghiêng soi

 Đời cha ông với đời tôi

 Như con sông với chân trời đã xa

 Chỉ còn truyện cổ thiết tha

 Cho tôi nhận mặt ông cha của mình.

1.Các từ chỉ sự vật trong đoạn thơ:

 truyện cổ, cuộc sống, tiếng, xưa, cơn, nắng, mưa, con, sông, rặng, dừa, đời, cha ông, con, sông, chân trời,

 truyện cổ, ông cha.

Danh từ là những từ chỉ sự vật (người, vật, hiện tượng, khái niệm hoặc đơn vị).

Cho ví dụ về danh từ

1/ Xếp những từ sau thành hai nhóm và đặt tên cho mỗi nhóm: sách, cô giáo, bút, mẹ, cha, vở, anh chị, quần áo, bộ đội, khăn đỏ.

 

ppt 21 trang ngocanh321 3820
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Khối 4 - Tuần 5: Danh từ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Luyện từ và câu – Lớp 4Danh từ (Tr.52) Kiểm tra bài cũTìm một từ cùng nghĩa với trung thực. Đặt câu với từ em vừa tìm được.Tìm một từ trái nghĩa với trung thực. Đặt câu với từ em vừa tìm được.mèocô giáo, học sinhđồng hồDanh từ I. Nhận xét1. Tìm các từ chỉ sự vật trong đoạn thơ sau: chỉ sự vật Mang theo truyện cổ tôi đi Nghe trong cuộc sống thầm thì tiếng xưa Vàng cơn nắng, trắng cơn mưa Con sông chảy có rặng dừa nghiêng soi Đời cha ông với đời tôi Như con sông với chân trời đã xa Chỉ còn truyện cổ thiết tha Cho tôi nhận mặt ông cha của mình. Lâm Thị Mỹ DạI. Nhận xét1. Tìm các từ chỉ sự vật trong đoạn thơ sau: chỉ sự vật Mang theo truyện cổ tôi đi Nghe trong cuộc sống thầm thì tiếng xưa Vàng cơn nắng, trắng cơn mưa Con sông chảy có rặng dừa nghiêng soi Đời cha ông với đời tôi Như con sông với chân trời đã xa Chỉ còn truyện cổ thiết tha Cho tôi nhận mặt ông cha của mình. Lâm Thị Mỹ DạChân trờiRặng dừacon sôngTruyện cổTừ chỉ người ông cha, .Từ chỉ vậtsông, .Từ chỉ hiện tượngmưa, .2. Xếp các từ em mới tìm được vào nhóm thích hợp1.Các từ chỉ sự vật trong đoạn thơ: truyện cổ, cuộc sống, tiếng, xưa, cơn, nắng, mưa, con, sông, rặng, dừa, đời, cha ông, con, sông, chân trời,truyện cổ, ông cha.Từ chỉ ngườiTừ chỉ vậtTừ chỉ hiện tượngDanh từông cha, cha ôngmưa, nắngsông, dừa, chân trờiDanh từ là gì?Ghi nhớ: Cho ví dụ về danh từDanh từ là những từ chỉ sự vật (người, vật, hiện tượng).1/ Xếp những từ sau thành hai nhóm và đặt tên cho mỗi nhóm: sách, cô giáo, bút, mẹ, cha, vở, anh chị, quần áo, bộ đội, khăn đỏ.Nhóm 1: Từ chỉ ..Nhóm 2: Từ chỉ .. -Các từ -Các từ . .Xếpthành hai nhómđặt tên cho mỗinhóm1/ Xếp những từ sau thành hai nhóm và đặt tên cho mỗi nhóm: sách, cô giáo, bút, mẹ, cha, vở, anh chị, quần áo, bộ đội, khăn đỏ.+ Từ chỉ + Từ chỉ người:vật:cô giáo, mẹ, cha, anh chị, bộ đội.sách, bút, vở, quần áo, khăn đỏ.1/ Xếp những từ sau thành hai nhóm và đặt tên cho mỗi nhóm: sách, cô giáo, bút, mẹ, cha, vở, anh chị, quần áo, bộ đội, khăn đỏ.Nhóm 1: Từ chỉ ..Nhóm 2: Từ chỉ .. -Các từ -Các từ . .ngườivậtcô giáo,mẹ,cha,anh chị,bộ đội,sách,bút,vở,quần áo,khăn đỏ,2. Viết tiếp vào chỗ trống năm từ ngữ chỉ người theo nghề nghiệp: giáo viên, thợ xây, công nhân, bác sĩ,kĩ sư,bảo vệ,thợ mộc,nông dân,đầu bếp, 2. Viết tiếp vào chỗ trống năm từ ngữ chỉ người theo nghề nghiệp: giáo viên, thợ xây, công nhân, bác sĩ,kĩ sư,bảo vệ,thợ mộc,nông dân,đầu bếp, Luyện tậpBài 1: Danh từ chỉ khái niệm: điểm,đạo đức,lòng,kinh nghiệm, cách mạng.Bài 2: Đặt câu - Ai nhanh, ai đúng! Thể lệ của trò chơi“giáo viên” là danh từ chỉ . A. người B. vật C. hiện tượng Câu 1Đáp án:012345Hết giờ A678910“gió” là danh từ chỉ .vật hiện tượng người Câu 2Đáp án:012345Hết giờ B678910 Câu 3Đáp án:012345Hết giờ A6789101112131415 Hoa hồng đẹp lắm! Danh từ trong câu trên là: Hoa hồng đẹp lắmCỦNG CỐ - DAËN DOØBài sau: Danh từ chung, danh từ riêng

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_khoi_4_tuan_5_danh_tu.ppt