Bài giảng Luyện từ và câu Khối 4 - Bài: Dùng câu hỏi vào mục đích khác

Bài giảng Luyện từ và câu Khối 4 - Bài: Dùng câu hỏi vào mục đích khác

I. Nhận xét:
1. Đọc lại đoạn đối thoại giữa ông Hòn Rấm với chú bé Đất trong truyện Chú Đất Nung:
 Ông Hòn Rấm cười bảo:
 - Sao chú mày nhát thế? Đất có thể nung trong lửa kia mà!
 Chú bé Đất ngạc nhiên hỏi lại:
 - Nung ấy ạ?
 - Chứ sao? Đã là người thì phải dám xông pha, làm được nhiều việc có ích.

pptx 8 trang Khắc Nam 23/06/2023 2580
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Khối 4 - Bài: Dùng câu hỏi vào mục đích khác", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Luyện từ và câu: 
 Kiểm tra bài cũ: 
* Đặt hai câu, trong đ ó có một câu hỏi, một câu có dùng từ nghi vấn nh ư ng không phải là câu hỏi (Gạch chân d ư ới từ nghi vấn) 
 * Câu hỏi dùng đ ể làm gì? 
  Luyện từ và câu:  
 Dùng câu hỏi vào mục đ ích khác. 
  Luyện từ và câu:  Dùng câu hỏi vào mục đ ích khác. 
 I. Nhận xét:  1. Đọc lại đ oạn đ ối thoại giữa ông Hòn Rấm với chú bé Đất trong truyện Chú Đất Nung:  Ông Hòn Rấm c ư ời bảo: - Sao chú mày nhát thế? Đất có thể nung trong lửa kia mà!  Chú bé Đất ngạc nhiên hỏi lại: - Nung ấy ạ? - Chứ sao? Đã là ng ư ời thì phải dám xông pha, làm đư ợc nhiều việc có ích.  
 Luyện từ và câu: 
 Dùng câu hỏi vào mục đ ích khác 
 2. Theo em, các câu hỏi của ông Hòn Rấm có dùng đ ể hỏi về đ iều ch ư a biết không? Nếu không, chúng đư ợc dùng làm gì? 
Phân tích câu hỏi:- Câu hỏi của ông Hòn Rấm: “Sao chú mày nhát thế?” có dùng đ ể hỏi về đ iều ch ư a biết không? Vậy câu hỏi này dùng đ ể làm gì? 
- Câu “Chứ sao?” của ông Hòn Rấm có dùng đ ể hỏi đ iều gì không? 
 Vậy câu hỏi này có tác dụng gì? 
* Nhận xét:- Có những câu hỏi không dùng đ ể hỏi về đ iều mình ch ư a biết mà còn dùng đ ể thể hiện thái đ ộ khen, chê hay khẳng đ ịnh, phủ đ ịnh một đ iều gì đ ó. 
3. Trong Nhà v ă n hoá, em và bạn say s ư a trao đ ổi với nhau về bộ phim đ ang xem. Bỗng có ng ư ời bên cạnh bảo: “Các cháu có thể nói nhỏ h ơ n không?” Em hiểu câu hỏi ấy có ý nghĩa gì? 
 * Nhận xét: - Nhiều khi câu hỏi đư ợc dùng đ ể thể hiện lời yêu cầu, mong muốn một đ iều gì đ ó. 
 Luyện từ và câu: 
Dùng câu hỏi vào mục đ ích khác. 
 II. Ghi nhớ : 
 Nhiều khi, ta có thể dùng câu hỏi đ ể thể hiện: 
 1. Thái đ ộ khen, chê. 
 2. Sự khẳng đ ịnh, phủ đ ịnh. 
 3. Yêu cầu, mong muốn... 
Luyện từ và câu 
 Dùng câu hỏi vào mục đ ích khác . 
III. Luyện tập: 
Bài 1: Các câu hỏi sau đư ợc dùng làm gì? 
a. Dỗ mãi mà em bé vẫn khóc, mẹ bảo: “ Có nín đ i không? Các chị ấy c ư ời cho đ ây này.” 
b. Ánh mắt các bạn nhìn tôi nh ư trách móc: “ Vì sao cậu lại làm phiền lòng cô nh ư vậy?” 
c. Chị tôi c ư ời: “ Em vẽ thế này mà bảo là con ngựa à?” 
d. Bà cụ hỏi một ng ư ời đ ang đ ứng v ơ vẩn tr ư ớc bến xe: “ Chú có thể xem giúp tôi mấy giờ có xe đ i miền Đông không?” 
 Câu hỏi đư ợc mẹ dùng đ ể bảo con nín khóc thể hiện yêu cầu. 
 Câu hỏi đư ợc bạn dùng đ ể thể hiện ý chê trách. 
 Câu hỏi đư ợc chị dùng đ ể chê em vẽ ngựa không giống. 
 Câu hỏi đư ợc bà cụ dùng đ ể nhờ cậy giúp đ ỡ. 
Luyện từ và câu 
 Dùng câu hỏi vào mục đ ích khác. 
Bài 2 : Đặt câu phù hợp với các tình huống cho sau đ ây: 
Trong giờ sinh hoạt đ ầu tuần của toàn tr ư ờng, em đ ang ch ă m chú nghe cô hiệu tr ư ởng nói thì một bạn ngồi cạnh hỏi chuyện em. Em hãy dùng hình thức câu hỏi đ ể nói với bạn: chờ xong giờ sinh hoạt sẽ nói chuyện. 
b) Đến nhà một bạn cùng lớp, em thấy nhà rất sạch sẽ, đ ồ đ ạc sắp xếp gọn gàng, ng ă n nắp. Hãy dùng hình thức câu hỏi đ ể khen bạn . 
c) Trong giờ kiểm tra, em làm sai một bài tập, mãi đ ến khi về nhà em mới nghĩ ra. Em có thể tự trách mình bằng câu hỏi nh ư thế nào ? 
d) Em và các bạn trao đ ổi về các trò ch ơ i. Bạn Linh bảo: “ Đá cầu là thích nhất.” Bạn Nam lại nói: “ Ch ơ i bi thích h ơ n.” Em hãy dùng hình thức câu hỏi đ ể nêu ý kiến của mình: ch ơ i diều cũng thú vị. 
 Luyện từ và câu: 
 Dùng câu hỏi vào mục đ ích khác 
Bài 3 : 
Hãy nêu một vài tình huống có thể dùng câu hỏi đ ể: 
Tỏ thái đ ộ khen, chê. 
b) Khẳng đ ịnh, phủ đ ịnh. 
c) Thể hiện yêu cầu, mong muốn. 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_luyen_tu_va_cau_khoi_4_bai_dung_cau_hoi_vao_muc_di.pptx