Bài giảng Lịch sử Lớp 4 - Bài: Nước Văn Lang - Năm học 2022-2023 - Đặng Thị Xuân

pptx 31 trang Thạch Dũng 03/09/2025 140
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Lịch sử Lớp 4 - Bài: Nước Văn Lang - Năm học 2022-2023 - Đặng Thị Xuân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 KHỞI ĐỘNG Dù ai đi ngược về xuôi
Nhớ ngày giỗ tổ mùng mười tháng ba.
 Em biết gì về Đốcác cácvua em Hùng? biết ngày 
 giỗ tổ mà câu ca dao 
 trên nhắc đến là ngày 
 giỗ của ai? Lịch sử
Nước Văn Lang 1. Thời gian hình thành và địa phận của nước Văn Lang
 Đọc thông tin trong SGK, xem lược đồ, tranh 
 để hoàn thành bảng sau:
 Nhà nước đầu tiên của người Lạc Việt 
 Tên nước Văn Lang
 Thời điểm ra đời Khoảng 700 năm TCN
 Khu vực hình thành Khu vực sông Hồng, sông 
 Mã, sông Cả. Thời điểm ra đời của nước Văn Lang 
 Khoảng 700 năm TCN
 TCN CN SCN
 700 0 2020
 CN: Công nguyên
TCN: Trước công nguyên
SCN: Sau công nguyên Sông Hồng
 Văn Lang Sông Hồng
 Sông Mã
 Sông Cả
LƯỢCLƯỢC ĐỒĐỒ BẮCBẮC BỘBỘ VÀVÀ BẮCBẮC TRUNGTRUNG BỘBỘ 1. Thời gian hình thành và địa phận của nước Văn Lang
 Khoảng 700 năm TCN, nhà nước 
 đầu tiên của nước ta đã ra đời. Tên 
 nước là Văn Lang. 2. Các tầng lớp trong xã hội Văn Lang
SắpXã hộixếphội tênVănVăn các LangLang tầng lớp: cócó 4Vuamấy tầng Hùng, tầng lớp lạc lớp?đó hầu, là Đó vualạc tướng,là Hùng, những lạc 
tầngdân,các lạcnô lớp tìhầu . nào?Vào và sơ lạc đồ tướng,sau: lạc dân và nô tì.
 Vua Hùng
 Lạc hầu Lạc tướng
 Lạc dân
 Nô tì Xã hội Văn Lang có 4 tầng lớp 
chính. Đứng đầu là nhà nước có vua, 
gọi là Hùng Vương. Giúp vua Hùng 
cai quản đất nước có các lạc hầu , lạc 
tướng. Dân thường gọi là lạc dân, 
tầng lớp thấp kém, nghèo hèn nhất là 
nô tì. 3. Đời sống của người Lạc Việt
Quan sát tranh, ảnh và thông tin trong SGK, Các em hãy suy nghĩ 
điền các thông tin về đời sống của người Lạc Việt vào bảng sau:
 Ăn uống Mặc và trang Lễ hội
 Sản xuất điểm Ở 3. Đời sống của người Lạc Việt
 Sản xuất Ăn uống Mặc và Ở Lễ hội
 trang điểm
-Trồng lúa, - Cơm, xôi. - Phụ nữ đeo - Nhà - Hóa 
khoai, đỗ, cây - Bánh hoa tai, vòng sàn. trang
ăn quả, rau, chưng, bánh tay bằng đá, - Quây - Vui chơi, 
dưa hấu,... giầy. đồng quần nhảy 
- Nuôi tằm, - Uống rượu. - Búi tóc, cạo thành múa.
ươm tơ, dệt - Làm mắm. trọc đầu. làng, - Đua 
vải - Nhuộm bản. thuyền.
-Đúc đồng: răng đen. - Đấu 
giáo, mác, mũi - Ăn trầu. vật,...
tên, rìu, lưỡi 
cày, 
- Làm gốm
- Đóng thuyền Lưỡi cày đồng
 Lưỡi rìu xéo bằng đồng
Mũi giáo đồng Trống đồng Cảnh người nhảy múa trên thuyền Dao đồng Muôi ( vá) bằng đồng
 Mặt trống đồng
Đồ gốm Mũi giáo đồng Lưỡi rìu xéo bằng 
 đồng Rìu đồng
 Kiểu tóc
 Trang phục
Trang phục Trang sức Nhà ở
Nhà ở của cư dân Văn Lang Nhuộm răng đen

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_lich_su_lop_4_bai_nuoc_van_lang_nam_hoc_2022_2023.pptx