Bài giảng Lịch sử Lớp 4 - Bài 1: Nước Văn Lang - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Thị Ánh Sương
Chặng 1: Thời gian hành trình và địa phận của nước Văn Lang
Chặng 2: Các tầng lớp trong xã hội Văn Lang.
Chặng 3: Đời sống vật chất, tinh thần của người Lạc Việt.
Đồ gốm thời Hùng Vưương
Các loại chiến thuyền thời Hùng Vương (trang trí trên trống đồng)
Câu 1: Nước Văn Làn ra đời vào thời gian .
Câu 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống
Nước Văn Lang ra đời ở khu vực .
Câu 3: Điền từ thích hợp vào chỗ trống
Người Lạc Việt biết làm các nghề ., dệt lụa, đúc đồng, làm vũ khí và các công cụ sản xuất
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Lịch sử Lớp 4 - Bài 1: Nước Văn Lang - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Thị Ánh Sương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIÁO VIÊN : Nguyễn Thị Ánh SươngNăm học : 2020 – 2021NƯỚC VĂN LANGPHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN GÒ VẤPTRƯỜNG TIỂU HỌC VÕ THỊ SÁUKHỞI ĐỘNG:NƯỚC VĂN LANGLịch sửNhững điều kiện thuận lợi để đồng bằng Nam Bộ trở thành vựa lúa, vựa trái cây lớn nhất cả nước:Đất đai màu mỡ Khí hậu nóng ẩmNgười dân cần cù lao động Đồng bằng lớn nhấtChặng 1: Thời gian hành trình và địa phận của nước Văn LangChặng 2: Các tầng lớp trong xã hội Văn Lang.Chặng 3: Đời sống vật chất, tinh thần của người Lạc Việt.HÀNH TRÌNH TÌM HIỂU LỊCH SỬ VIỆT NAMNhững điều kiện thuận lợi để đồng bằng Nam Bộ trở thành vựa lúa, vựa trái cây lớn nhất cả nước:Đất đai màu mỡ Khí hậu nóng ẩmNgười dân cần cù lao động Đồng bằng lớn nhấtChặng 1: Thời gian hành trình và địa phận của nước Văn LangHÀNH TRÌNH TÌM HIỂU LỊCH SỬ VIỆT NAM2020CN0700Trục thời gianTCNSCNHS thảo luận nhóm đôi theo thông tin sau:Nhà nước đầu tiên của người Lạc ViệtTên nướcThời điểm ra đờiKhu vực hình thànhVăn LangKhoảng 700 năm TCNKhu vực sông Hồng, sông Mã, sông Cả2020CN0700nước Văn LangKhoảng 2720 nămLƯỢC ĐỒ BẮC BỘ VÀ BẮC TRUNG BỘSông HồngSông HồngSông MãSông CảLƯỢC ĐỒ BẮC BỘ VÀ BẮC TRUNG BỘNhững điều kiện thuận lợi để đồng bằng Nam Bộ trở thành vựa lúa, vựa trái cây lớn nhất cả nước:Đất đai màu mỡ Khí hậu nóng ẩmNgười dân cần cù lao động Đồng bằng lớn nhấtChặng 2: Các tầng lớp trong xã hội Văn Lang.HÀNH TRÌNH TÌM HIỂU LỊCH SỬ VIỆT NAMVua HùngLạc tướng, lạc hầuLạc dânNô tìCác tầng lớp trong xã hội Văn LangLăng Vua Hùng (Phú Thọ)Những điều kiện thuận lợi để đồng bằng Nam Bộ trở thành vựa lúa, vựa trái cây lớn nhất cả nước:Đất đai màu mỡ Khí hậu nóng ẩmNgười dân cần cù lao động Đồng bằng lớn nhấtChặng 3: Đời sống vật chất, tinh thần của người Lạc Việt.HÀNH TRÌNH TÌM HIỂU LỊCH SỬ VIỆT NAMSản xuấtĂn uốngMặc và trang điểmỞLễ hộiTrồng lúa, khoai, đỗ, cây ăn quả, rau, dưa hấu,... - Nuôi tằm, ươm tơ, dệt vải Đúc đồng: giáo, mác, mũi tên, rìu, lưỡi cày, - Làm gốm Đóng thuyềnĐời sống vật chất, tinh thần của người Lạc ViệtThảo luận nhóm 4Lưỡi cày đồngLưỡi rìu đồngSản xuấtTrang sứcMuôi (vá, môi) bằng đồngĐồ gốm thời Hùng VưươngCác loại chiến thuyền thời Hùng Vương (trang trí trên trống đồng)Sản xuấtĂn uốngMặc và trang điểmỞLễ hộiTrồng lúa, khoai, đỗ, cây ăn quả, rau, dưa hấu,... - Nuôi tằm, ươm tơ, dệt vải Đúc đồng: giáo, mác, mũi tên, rìu, lưỡi cày, - Làm gốm Đóng thuyền- Cơm, xôi.- Bánh chưng, bánh giầy.- Uống rượu.- Làm mắm.- Phụ nữ đeo hoa tai, vòng tay bằng đá, đồng- Búi tóc, cạo trọc đầu- Nhuộm răng đen- Ăn trầu- Xăm mìnhĐời sống vật chất, tinh thần của người Lạc ViệtBánh chưng, bánh dàyĂn uốngKiểu tócTrang sứcC¶nh gi· g¹o(trang trÝ trªn trèng ®ång)Nhà sànC¶nh ngưêi nh¶y móa trªn thuyÒn (h×nh trªn trèng ®ång)Sản xuấtĂn uốngMặc và trang điểmỞLễ hộiTrồng lúa, khoai, đỗ, cây ăn quả, rau, dưa hấu,... - Nuôi tằm, ươm tơ, dệt vải Đúc đồng: giáo, mác, mũi tên, rìu, lưỡi cày, - Làm gốm Đóng thuyền- Cơm, xôi- Bánh chưng, bánh dày- Uống rượu- Làm mắm- Phụ nữ đeo hoa tai, vòng tay bằng đá, đồng- Búi tóc, cạo trọc đầu.- Nhuộm răng đen.- Ăn trầu- Xăm mình Nhà sàn Quây quần thành làng, bản Hóa trang Vui chơi, nhảy múa Đua thuyền Đấu vật,...Đời sống vật chất, tinh thần của người Lạc ViệtBài họcSơn Tinh, Thủy TinhSự tích Mai An Tiêm“Các vua Hùng đã có công dựng nướcBác cháu ta phải cùng nhau giữ lấy nước.” Bác Hồ đến thăm đền Hùng vào ngày 19/9/1954Trò chơiCâu 1: Nước Văn Làn ra đời vào thời gian .. 01020304050607080910Khoảng năm 700 TCNCâu 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trốngNước Văn Lang ra đời ở khu vực . 01020304050607080910sông Hồng, sông Cả, sông MãNgười Lạc Việt biết làm các nghề .., dệt lụa, đúc đồng, làm vũ khí và các công cụ sản xuất01020304050607080910 làm ruộng, ươm tơCâu 3: Điền từ thích hợp vào chỗ trống-Xem lại nội dung bài học. - Chuẩn bị bài: Nước Âu LạcDaën doø:XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM.KÍNH CHÚC SỨC KHỎE
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_lich_su_lop_4_bai_1_nuoc_van_lang_nam_hoc_2020_202.pptx