Bài giảng Địa lí Lớp 4 - Bài 23: Ôn tập - Bùi Thúy Vân Giang

Bài giảng Địa lí Lớp 4 - Bài 23: Ôn tập - Bùi Thúy Vân Giang

Hoạt động 1:

Vị trí các đồng bằng và các dòng sông lớn.

Chỉ trên bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam, vị trí của :

Hai đồng bằng châu thổ lớn nhất nước ta.

Những dòng sông lớn ở hai đồng bằng trên.

Con người ở các đồng bằng

ĐBBB

Người Kinh

ĐBNB

Người Kinh,

Khơ-me, Chăm, Hoa

HĐSX

ở các đồng bằng

ĐBBB

Trồng lúa, ngô, khoai, cây ăn quả, rau xứ lạnh, nuôi nhiều lợn và gia cầm.

- Nhiều nghề thủ công truyền thống : dệt lụa, đồ gốm, đồ gỗ.

- Chợ phiên.

ĐBNB

Trồng nhiều lúa gạo, cây ăn trái.

- Nuôi trồng và chế biến thủy sản.

- Chế biến lương thực.

- Sản xuất công nghiệp phát triển mạnh.

- Chợ nổi.

 

ppt 39 trang ngocanh321 2880
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 4 - Bài 23: Ôn tập - Bùi Thúy Vân Giang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 NÀM TOÁN – TUẦN 25TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM ĐỒNGGIÁO VIÊN: BÙI THUÝ VÂN GIANGLỚP 4A2KHỞI ĐỘNG=> Đây là vùng có địa hình bằng phẳng được hình thành do phù sa các sông lớn bồi đắp lên.ĐÔNGBĂNGĐỒNGBẰNG=> Đây là vùng có địa hình bằng phẳng được hình thành do phù sa các sông lớn bồi đắp lên.ĐÔNGBĂNGTrò chơi: “Ai may mắn”H.ANTHỨCT.LYNGỌCHÂNKHẢIVŨĐẠTĐĂNGTRÂMQ.ANNHẬTQ.BẢOG. BẢOP.ANHP.TRANGSƠNGIANGVĨHƯƠNGT.TRANGLÂMToánNHẬTCHIẾN HIẾUMINHTÚDUYÊNB.TRÂNVYK.LYBÍCHHOÀNG=> Đây là vùng có địa hình bằng phẳng được hình thành do phù sa các sông lớn bồi đắp lên.ĐÔNGBĂNGĐỒNGBẰNGĐỊA LÍBÀI 23: Ôn tậpHoạt động 1:Vị trí các đồng bằng và các dòng sông lớn. Hai đồng bằng châu thổ lớn nhất nước ta.Những dòng sông lớn ở hai đồng bằng trên.Chỉ trên bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam, vị trí của :Sông Thái BìnhSông HồngSông HậuSông TiềnSông Đồng NaiHoạt động 2:Đặc điểm thiên nhiên của ĐBBB và ĐBNBĐặc điểm thiên nhiên của ĐBBB và ĐBNBĐặc điểmĐBBBĐBNBĐịa hìnhSông ngòiTương đối bằng phẳngBằng phẳng, có nhiều vùng trũng dễ ngập nướcNhiều sông ngòi, có hệ thống đê ngăn lũSông ngòi, kênh rạch chằng chịtĐặc điểm thiên nhiên của ĐBBB và ĐBNBĐặc điểmĐBBBĐBNBĐất đaiKhí hậuĐất phù sa màu mỡĐất phù sa màu mỡ, đất phèn, đất mặnKhí hậu nóng ẩm, 4 mùa rõ rệtKhí hậu nóng ẩm, 2 mùa : mùa mưa, mùa khôHoạt động 3:Con người và HĐSX ở các đồng bằngCon người ở các đồng bằngNgười Kinh, Khơ-me, Chăm, HoaĐBNBNgười KinhĐBBBHĐSXở các đồng bằng- Trồng lúa, ngô, khoai, cây ăn quả, rau xứ lạnh, nuôi nhiều lợn và gia cầm.- Nhiều nghề thủ công truyền thống : dệt lụa, đồ gốm, đồ gỗ.- Chợ phiên.ĐBBB- Trồng nhiều lúa gạo, cây ăn trái.- Nuôi trồng và chế biến thủy sản.- Chế biến lương thực.- Sản xuất công nghiệp phát triển mạnh.- Chợ nổi.ĐBNBHoạt động 4:Đặc điểm tiêu biểu của một số thành phố lớnĐúng hay Sai ??a) Đồng bằng Bắc Bộ là nơi sản xuất nhiều lúa gạo nhất nước ta.ĐúngSaib) Đồng bằng Nam Bộ là nơi sản xuất nhiều thủy sản nhất cả nước.ĐúngSaic) Thành phố Hà Nội có diện tích lớn nhất và số dân đông nhất nước.SAIĐÚNGd) Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nước.ĐúngSaiVề nhà xem lại nội dung bài vừa họcChuẩn bị bài sau: Dải đồng bằng Duyên hải miền Trungtrung thµnhCHÀO CÁC EM !

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_4_bai_23_on_tap_bui_thuy_van_giang.ppt